Danh sách từ vựng

22 từ
số bảy, bảy
Ví dụ
suìle
Anh ấy bảy tuổi rồi.
zhèlǐyǒuzhǐxiǎoniǎo
Ở đây có bảy con chim.
wǒmenděnglexiǎoshí
Chúng tôi đã đợi bảy tiếng.
jiǔ
số chín, chín
Ví dụ
jiǔsuìle
Anh ấy chín tuổi rồi.
zhèhéziyǒujiǔpíngguǒ
Trong hộp này có chín quả táo.
jiǔyuèshìqiūtiāndekāishǐ
Tháng 9 là bắt đầu của mùa thu.
俄语
éyǔ
tiếng Nga
Ví dụ
depéngyǒuzàidàxuéxuéxíéyǔ俄语
Bạn của tôi học tiếng Nga ở đại học.
éyǔ俄语defāyīnhěnnán
Phát âm tiếng Nga rất khó.
xìn
thư, bức thư
Ví dụ
yàozàiyóujúfēngxìn
Tôi muốn gửi một bức thư ở bưu điện.
yàofēngxìngěi
Tôi muốn gửi một bức thư cho cô ấy.
shōudàoledexìn
Tôi đã nhận được thư của bạn.
liù
số sáu, sáu
Ví dụ
jīntiānshìliùyuèliùhào
Hôm nay là ngày 6 tháng 6.
yǒuliùběnshū
Anh ấy có sáu cuốn sách.
zhèlǐyǒuliùpíngguǒ
Ở đây có sáu quả táo.
đi, đến, tới
Ví dụ
??
Bạn đi đâu?
bàbàměitiāndōugōngzuò
Bố mỗi ngày đều đi làm.
xiǎngchāoshì
Tôi muốn đi siêu thị.
lấy, rút, nhận
Ví dụ
xūyàoyínhángqián
Tôi cần đến ngân hàng để rút tiền.
yínhángqián
Tôi đến ngân hàng để rút tiền.
yóujúshùnbiàn便diǎnqián
Tôi đi bưu điện, tiện rút ít tiền.
xué
học, học tập
Ví dụ
xuéhǎo
Tài năng học tập
xuéshēng
Học sinh nữ.
depéngyǒushìdetóngxué
Bạn gái của anh ấy là bạn học của tôi.
gửi, gửi đi
Ví dụ
yàozàiyóujúfēngxìn
Tôi muốn gửi một bức thư ở bưu điện.
yàofēngxìngěi
Tôi muốn gửi một bức thư cho cô ấy.
kěyǐbāngzhègèbāoguǒma
Bạn có thể giúp tôi gửi gói hàng này không?
duì
với; đối với; về
Ví dụ
duìláishuōzhègègōngzuòtàinánle
Đối với tôi, công việc này quá khó.
hánguóyǔdefāyīnduìláishuōhěnnán
Phát âm tiếng Hàn đối với tôi rất khó.
duìshuōshénme
Bạn nói gì với tôi?
德语
déyǔ
tiếng Đức
Ví dụ
xuéxídéyǔ德语liǎngniánle
Tôi đã học tiếng Đức hai năm.
déyǔ德语shìyígèyǒuqùdeyǔyán
Tiếng Đức là một ngôn ngữ thú vị.
日语
rìyǔ
tiếng Nhật
Ví dụ
xǐhuānxuérìyǔ日语
Tôi thích học tiếng Nhật.
derìyǔ日语shuǐpínghěngāo
Trình độ tiếng Nhật của anh ấy rất cao.

Hán Ngữ 1

0/15 bài

你好

Xin chào

汉语不太难

Tiếng Hán không khó lắm

你去哪儿

Bạn đi đâu?

这是王老师

Đây là thầy (cô) giáo vương

我学习汉语

Tôi học Hán ngữ

你吃什么

Bạn ăn cái gì

苹果一斤多少钱

Táo bao nhiêu tiền một cân

我换人民币

Tôi đổi nhân dân tệ

他住哪儿

Ông ấy sống ở đâu?

我们都是留学生

Chúng tôi đều là lưu học sinh

你在哪儿学习汉语

Bạn học tiếng Hán ở đâu?

这是不是中药

Đây có phải là thuốc bắc không

你的车是新的还是旧的

Xe của bạn là mới hay là cũ?

你们公司有多少职员

Công ty của các ông có bao nhiêu nhân viên