你
的
名字
是
什么
?
What's your name?
Tên bạn là gì?
你
的
中文
说
得
很
好。
Your Chinese speaking is very good.
Tiếng Trung của bạn nói rất tốt.
这家
酒店
的
服务
很
好。
The service of this hotel is very good.
Dịch vụ của khách sạn này rất tốt.
đã, rồi (dạng quá khứ ) (đánh dấu hành động đã hoàn thành); ( trợ từ tình thái biểu thị sự thay đổi trạng thái, tình hình hiện tại)
Học từ qua hội thoại
你
多
大
了
?
How old are you?
Bạn bao nhiêu tuổi?
他
喝
了
一口
水
He took a sip of water.
Anh ấy uống một ngụm nước.
我
只
吃
了
三口
蛋糕
I only had three bites of the cake.
Tôi chỉ ăn ba miếng bánh gato.