de
Định ngữ trung tâm, của, dùng ở cuối câu tường thuật để nhấn mạnh
heart
detail
view
view
Học từ qua hội thoại
de
míngzì
名字
shì
shénme
什么
?
?
What's your name?
Tên bạn là gì?
de
zhōngwén
中文
shuō
hěn
hǎo
好。
Your Chinese speaking is very good.
Tiếng Trung của bạn nói rất tốt.
zhèjiā
这家
jiǔdiàn
酒店
de
fúwù
服务
hěn
hǎo
好。
The service of this hotel is very good.
Dịch vụ của khách sạn này rất tốt.
le
đã, rồi (dạng quá khứ ) (đánh dấu hành động đã hoàn thành); ( trợ từ tình thái biểu thị sự thay đổi trạng thái, tình hình hiện tại)
heart
detail
view
view
Học từ qua hội thoại
duō
le
?
?
How old are you?
Bạn bao nhiêu tuổi?
le
yīkǒu
一口
shuǐ
He took a sip of water.
Anh ấy uống một ngụm nước.
zhī
chī
le
sānkǒu
三口
dàngāo
蛋糕
I only had three bites of the cake.
Tôi chỉ ăn ba miếng bánh gato.
ba
nhé, chứ, đi (dùng ở cuối câu)
heart
detail
view
view
Học từ qua hội thoại
wǒmen
我们
xīngqīwǔ
星期五
jiànmiàn
见面
ba
Let's meet on Friday!
Chúng ta hẹn gặp vào thứ Sáu nhé!
xīngqīliù
星期六
wǒmen
我们
hǎibiān
海边
wánba
Let's go to the beach on Saturday!
Thứ Bảy chúng ta đi biển chơi nhé!
jìnqù
进去
kànkàn
看看
ba
Go in and take a look.
Vào xem đi.
zhene
khá là, cực kỳ, lắm
heart
detail
view
view
chénggōng
成功
hái
yuǎn
zhe
ne
呢。
Success is still quite a long way off.
Thành công còn xa lắm.
8
8
yuè
hái
zǎo
zhe
ne
呢。
August is still an awfully long way away.
Đến tháng 8 còn lâu lắm.
shénme
什么
shì
事?
máng
zhe
ne
呢。
What is it? I'm quite busy.
Chuyện gì vậy? Tôi đang bận lắm.
la
đấy, nhé, nhá, à
heart
detail
view
view
Học từ qua hội thoại
wǒmen
我们
chīfàn
吃饭
Let's go eat.
Chúng ta đi ăn cơm nào.
kuàidiǎn
快点
wǒmen
我们
yào
chídào
迟到
le
了!
Hurry up, we are going to be late!
Nhanh lên nào, chúng ta sắp trễ mất rồi!
bié
dānxīn
担心
yīqiè
一切
dōu
huì
hǎo
de
的。
Don't worry, everything will be fine.
Đừng lo lắng nhá, mọi thứ rồi sẽ ổn thôi.
trợ từ biểu thị tính chất, tình trạng của hành động hoặc tình trạng.
heart
detail
view
view
hǎo
kuài
pǎo
Run very fast
Chạy nhanh lắm
hǎo
rènzhēn
认真
gōngzuò
工作
Work very diligently
Làm việc rất chăm chỉ
xìndì
shuō
zhè
shì
zhēnde
真的。
He confidently said it's true.
Anh ấy nói chắc chắn rằng đó là sự thật.
a, ô, nhé, thế
heart
detail
view
view
āiyā
zhège
这个
xiāngzǐ
箱子
zhēnchén
真沉!
Goodness, this box is so heavy!
Trời ơi, cái hộp này nặng quá!
āiyā
zhēnshì
真是
xiàsǐ
吓死
wǒle
我了!
Yikes, that really scared me to death!
Ôi trời, làm tôi sợ chết khiếp!
āiyā
de
shǒujī
手机
píngmù
屏幕
suìle
碎了!
Oh no, my phone screen is shattered!
Ôi không, màn hình điện thoại của tôi bị vỡ rồi!