máo
Lông
Hán việt: mao
ノ一一フ
4
HSK1

Ví dụ

1
qǐngbùyàonàjiànmáoyī
Xin đừng giặt chiếc áo len đó.
2
yèyúshíjiānwǒmenjīngchángyǔmáoqiú
Thời gian rảnh rỗi chúng tôi thường đi đánh cầu lông.
3
zhèjiànmáoyīchuān穿qǐláihěnnuǎnhuo
Cái áo len này mặc vào rất ấm.
4
máofàluòzàidìbǎnshàng
Tóc rơi trên sàn nhà.
5
chuān穿shànglenǎinaizhīdemáoyīgǎnjuézhěnggèréndōunuǎnyángyángde
Mặc lên chiếc áo len mà bà đã đan, tôi cảm thấy cả người đều ấm áp.
6
zhètáidiànnǎoyǒuyígèxiǎomáobìng
Cái máy tính này có một lỗi nhỏ.
7
zhǎochūmáobìngbìngkùnnán
Việc tìm ra lỗi không khó.
8
měigèréndōuyǒumáobìng
Mọi người đều có nhược điểm.
9
zhèzhīmáobǐshìyéyede
Cái bút lông này là của ông tôi.
10
xǐhuānyòngmáobǐxiězì
Tôi thích viết chữ bằng bút lông.
11
xuéxíshǐyòng使máobǐxūyàoshíjiānnàixīn
Học cách sử dụng bút lông đòi hỏi thời gian và kiên nhẫn.