数
丶ノ一丨ノ丶フノ一ノ一ノ丶
13
HSK1
Động từ
Từ ghép
Ví dụ
1
我觉得数学很难
Tôi cảm thấy toán học rất khó.
2
她在数她的钱。
Cô ấy đang đếm tiền của mình.
3
我可以数到一百。
Tôi có thể đếm đến một trăm.
4
这个数字是零
Con số này là số không.
5
他是中学数学老师。
Ông ấy là giáo viên dạy toán ở trường trung học.
6
我的托福分数是100。
Điểm TOEFL của tôi là 100.
7
我们公司保证数据安全。
Công ty chúng tôi bảo đảm an toàn dữ liệu.
8
你能算出这个数学问题的答案吗?
Bạn có thể tính ra đáp án của bài toán này không?
9
这个孩子会背数学公式。
Đứa trẻ này có thể thuộc công thức toán.
10
少数民族
Dân tộc thiểu số
11
少数意见
Ý kiến của thiểu số
12
少数派
Phe thiểu số