qīn
thân thích, cha mẹ
Hán việt: thân
丶一丶ノ一一丨ノ丶
9
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
zhègenánrénshìdefùqīn
Người đàn ông này là cha tôi.
2
xīngqīsānshìmǔqīndeshēngrì
Thứ Tư là sinh nhật của mẹ tôi.
3
qǐngjiàhuíjiāzhàogùshēngbìngdemǔqīn
Cô ấy xin nghỉ về nhà chăm sóc mẹ bị ốm.
4
měidāngshēngbìngshímǔqīnzǒngshìzhàogù
Mỗi khi tôi ốm, mẹ luôn chăm sóc tôi.
5
mǔqīnjiénàtiāngěimǔqīnmǎileyīshùhuā
Ngày của Mẹ, tôi đã mua cho mẹ một bó hoa.
6
wúlùnzuòshénmedemǔqīnzǒngshìzhīchí
Bất kể tôi làm gì, mẹ tôi luôn ủng hộ tôi.
7
mǔqīnzuòdefànzǒngshìzuìhǎochīde
Cơm mẹ nấu luôn là ngon nhất.
8
qǐngwèndefùqīnzuòshénmegōngzuò
Xin hỏi bố bạn làm nghề gì?
9
xiǎnggěifùqīnmǎiyījiànlǐwù
Tôi muốn mua một món quà cho bố tôi.
10
fùqīnjiàozěnmezìxíngchē
Bố tôi dạy tôi cách đi xe đạp.
11
fùqīndegōngzuòfēichángmánglù
Công việc của bố tôi rất bận rộn.
12
wǒyàoqīněrtīngshuō
Tôi muốn nghe anh ấy nói trực tiếp.