diào
Điệu nhạc; âm sắc
Hán việt: điều
丶フノフ一丨一丨フ一
10
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
wǒmensùshè宿méiyǒukōngtiáo
Ký túc xá của chúng tôi không có điều hòa.
2
jǐngchápàirénláidiàochá
Cảnh sát phái người đến điều tra.
3
gāngguānlekōngtiáo
Tôi vừa tắt điều hòa.
4
qǐngdiàogāonuǎnqìwàimiànhěnlěng
Hãy tăng nhiệt độ lò sưởi, bên ngoài rất lạnh.
5
xiàtiānzǒngshìkāikōngtiáo
Mùa hè tôi luôn bật điều hòa.
6
kāihuìdeshíjiānkěyǐtiáozhěngma
Thời gian họp có thể điều chỉnh được không?
7
néngyīnliàngdiàoshàngláima
Bạn có thể tăng âm lượng lên không?
8
hànyǔyǒushēngdiào
Tiếng Hán có bốn thanh điệu.
9
shēngdiàodebiànhuàkěyǐgǎibiàncíyǔdeyìsī
Sự thay đổi của thanh điệu có thể thay đổi nghĩa của từ.
10
shēngdiàocuòwùhuìdǎozhìjiāoliúshàngdewùjiě
Lỗi thanh điệu có thể dẫn đến hiểu nhầm trong giao tiếp.
11
jīngguòtiáozhěngxìtǒngxiànzàizhèngchángyùnxíng
Sau khi điều chỉnh, hệ thống hiện đang hoạt động bình thường.
12
zhèshìgùdeyuányīnréngzàidiàocházhōng
Nguyên nhân của vụ tai nạn này vẫn đang được điều tra.

Từ đã xem