Bài 1: Đòi tiền

张华
míng
明,
hái
jìde
记得
shànggèyuè
上个月
jiè
de
qián
ma
吗?
Lý Minh, bạn còn nhớ số tiền bạn mượn tôi tháng trước không?
李明
duìbùqǐ
对不起,
wàng
le
了。
xūyào
需要
xiànzài
现在
hái
ma
吗?
Xin lỗi, tôi đã quên. Bạn cần tôi trả ngay bây giờ không?
张华
shìde
是的,
zhègeyuè
这个月
yǒudiǎn
有点
jǐnzhāng
紧张,
xūyào
需要
yòngqián
用钱。
Vâng, tháng này tôi hơi khó khăn, cần tiền.
李明
méiwèntí
没问题,
huì
jǐnkuài
尽快
hái
你。
Không vấn đề, tôi sẽ trả lại cho bạn sớm nhất có thể.
张华
xièxiè
谢谢
de
lǐjiě
理解。
Cảm ơn bạn đã hiểu.
李明
wǒmen
我们
shì
péngyǒu
朋友,
yīnggāi
应该
hùxiāng
互相
bāngzhù
帮助。
Chúng ta là bạn bè, nên giúp đỡ lẫn nhau.
míngtiān
明天
gěi
dài
qián
钱。
Tôi sẽ mang tiền đến cho bạn vào ngày mai.
张华
hǎo
de
的,
míngtiānjiàn
明天见。
Được, gặp bạn ngày mai.
HiHSK.com Bot
Bạn hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu với AI
Ví dụ bạn nhập từ: 你