Bài 1: Chế độ ăn kiêng
陈强
wáng
王
lì
丽,
nǐ
你
zuìjìn
最近
zěnmele
怎么了?
kànqǐlái
看起来
shòu
瘦
le
了
hěn
很
duō
多。
Vương Lệ, bạn gần đây thế nào? Trông bạn gầy đi nhiều.
王丽
wǒ
我
zài
在
zuò
做
jiǎnféi
减肥,
suǒyǐ
所以
chī
吃
dé
得
shǎo
少
yīdiǎn
一点。
Tôi đang giảm cân, nên ăn ít đi một chút.
陈强
nǐ
你
zěnme
怎么
jiǎnféi
减肥?
yǒu
有
shénme
什么
tèbié
特别
de
的
fāngfǎ
方法
ma
吗?
Bạn giảm cân như thế nào? Có phương pháp đặc biệt nào không?
王丽
wǒ
我
zhǔyào
主要
chī
吃
shūcài
蔬菜
hé
和
shuǐguǒ
水果,
shǎo
少
chī
吃
mǐfàn
米饭
hé
和
ròu
肉。
Tôi chủ yếu ăn rau và hoa quả, ít ăn cơm và thịt.
陈强
tīngqǐlái
听起来
hěn
很
jiànkāng
健康。
nǐ
你
měitiān
每天
dōu
都
zhèyàng
这样
chī
吃
ma
吗?
Nghe có vẻ rất lành mạnh. Bạn ăn như vậy mỗi ngày à?
王丽
shìde
是的,
wǒ
我
hái
还
huì
会
yùndòng
运动,
bǐrú
比如
pǎobù
跑步。
Được, tôi cũng tập thể dục, như là chạy bộ.
陈强
tàihǎole
太好了,
wǒ
我
yě
也
xiǎng
想
shì
试
shì
试。
wǒmen
我们
yīqǐ
一起
qù
去
pǎobù
跑步
ba
吧。
Tuyệt quá, tôi cũng muốn thử. Chúng ta cùng đi chạy bộ nhé.
王丽
hǎo
好
de
的,
yīqǐ
一起
yùndòng
运动
gèng
更
yǒu
有
dònglì
动力。
Okay, tập thể dục cùng nhau sẽ có thêm động lực.