Xin nghỉ phép khám bệnh

李明
wángjīnglǐ
王经理,
nínhǎo
您好。
Quản lý Vương, xin chào.
王经理
lǐmíng
李明,
nǐhǎo
你好。
yǒu
shénme
什么
shìma
事吗?
Lý Minh, xin chào. Có chuyện gì vậy?
李明
wángjīnglǐ
王经理,
jīntiānxiàwǔ
今天下午
yào
qǐngjià
请假。
Quản lý Vương, tôi muốn xin nghỉ phép vào chiều nay.
王经理
shénme
什么
shì
事?
Vì chuyện gì?
李明
gǎnjué
感觉
shēntǐ
身体
shūfú
舒服,
xiǎng
yīyuàn
医院
jiǎncháyīxià
检查一下。
Tôi cảm thấy không khỏe, muốn đi bệnh viện kiểm tra.
王经理
ò
哦,
nàhǎo
那好
ba
吧。
zhǔnjiǎ
准假。
Bạn được nghỉ phép
李明
xièxiè
谢谢
wángjīnglǐ
王经理。
Cảm ơn Quản lý Vương.
王经理
bùyòngxiè
不用谢。
shēntǐ
身体
yàojǐn
要紧,
zǎodiǎn
早点
kànbìng
看病。
Không cần cảm ơn. Sức khỏe là quan trọng, đi khám càng sớm càng tốt.
李明
hǎo
de
的,
wángjīnglǐ
王经理。
Vâng, Quản lý Vương.
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu