Bài 1: Đi cắt tóc

小红
āmíng
阿明,
de
tóufa
头发
hěn
cháng
le
了,
xiǎng
jiǎntóufa
剪头发
ma
吗?
A Minh, tóc bạn dài quá, bạn có muốn đi cắt không?
阿明
shìde
是的,
zhèng
xiǎng
zhǎo
dìfāng
地方
jiǎntóufa
剪头发。
Đúng vậy, tôi đang muốn tìm chỗ cắt tóc.
小红
zhīdào
知道
hěn
hǎo
de
lǐfādiàn
理发店,
yàobù
要不
yào
yīqǐ
一起
去?
Tôi biết một tiệm cắt tóc rất tốt, bạn có muốn cùng đi không?
阿明
hǎo
a
啊,
nàge
那个
lǐfādiàn
理发店
zài
nǎlǐ
哪里?
Ồ, tiệm cắt tóc đó ở đâu thế?
小红
jiù
zài
wǒmen
我们
xuéxiào
学校
fùjìn
附近。
fúwù
服务
hěn
hǎo
好,
jiàgé
价格
guì
贵。
Ngay gần trường học của chúng ta. Dịch vụ tốt và giá cả không đắt.
阿明
tàihǎole
太好了,
wǒmen
我们
shénmeshíhòu
什么时候
去?
Tuyệt quá, chúng ta đi lúc nào?
小红
zhōumò
周末
yǒushí
有时
jiān
ma
吗?
Cuối tuần bạn có thời gian không?
阿明
yǒu
有,
zhōumò
周末
yǒushí
有时
jiān
间。
wǒmen
我们
zhōumò
周末
去。
Có, cuối tuần tôi rảnh. Chúng ta đi cuối tuần.
HiHSK.com Bot
Bạn hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu với AI
Ví dụ bạn nhập từ: 你