元旦
Từ: 元旦
Nghĩa: Tân niên
Phiên âm: yuán dàn
yuándàn
元旦
nàtiān
那天,
wǒmen
我们
dōu
都
yǒu
有
yītiān
一天
de
的
jiàqī
假期。
Vào ngày đầu năm mới, chúng tôi đều có một ngày nghỉ.
xǔduō
许多
rén
人
xuǎnzé
选择
zài
在
yuándàn
元旦
qījiān
期间
chūqù
出去
lǚxíng
旅行。
Nhiều người chọn đi du lịch vào dịp đầu năm mới.
农历新年
Từ: 农历新年
Nghĩa: Tết âm lịch – Tết Nguyên Đán
Phiên âm: nóng lì xīn nián
nónglì
农历
xīnnián
新年
shì
是
zhōngguó
中国
zuì
最
zhòngyào
重要
de
的
chuántǒngjiérì
传统节日
zhīyī
之一。
Tết Nguyên Đán là một trong những lễ hội truyền thống quan trọng nhất của Trung Quốc.
hěnduō
很多
huárén
华人
zài
在
nónglì
农历
xīnnián
新年
huì
会
huíjiā
回家
guònián
过年。
Nhiều người Hoa sẽ về nhà ăn Tết vào dịp Tết Nguyên Đán.
除夕
Từ: 除夕
Nghĩa: Giao thừa
Phiên âm: chú xī
jīnnián
今年
de
的
chúxī
除夕,
wǒmen
我们
quánjiā
全家
dōu
都
jùzàiyīqǐ
聚在一起。
Đêm giao thừa năm nay, cả nhà chúng tôi đều tụ họp lại.
chúxīyè
除夕夜,
rénmen
人们
xíguàn
习惯
fàngbiānpào
放鞭炮
lái
来
qìngzhù
庆祝。
Đêm giao thừa, mọi người có thói quen đốt pháo để kỷ niệm.
除夕夜前夕
Từ: 除夕夜前夕
Nghĩa: Tất niên
Phiên âm: chú xī yè qián xī
měigè
每个
rén
人
dōu
都
qīdài
期待
zhe
着
chúxīyè
除夕夜
qiánxī
前夕,
yīnwèi
因为
tā
它
yùshì
预示
zhe
着
xīnnián
新年
de
的
dàolái
到来。
Mọi người đều mong chờ đêm trước của đêm giao thừa, bởi nó báo hiệu sự bắt đầu của năm mới.
wǒjiā
我家
de
的
chúxīyè
除夕夜
qiánxī
前夕
tōngcháng
通常
shì
是
jiārén
家人
tuánjù
团聚
de
的
shíhòu
时候。
Đêm trước của đêm giao thừa trong nhà tôi thường là lúc gia đình tụ họp.
1
mốc thời gian quan trọng của ngày Tết
Ẩm thực ngày Tết
Biểu tượng Tết
Các hoạt động trong ngày Tết