书法作品
Từ: 书法作品
Nghĩa: Thư pháp
Phiên âm: shū fǎ zuò pǐn
交换新年祝福
Từ: 交换新年祝福
Nghĩa: Chúc Tết mọi người
Phiên âm: jiāo huàn xīn nián zhù fú
去寺庙祈福
Từ: 去寺庙祈福
Nghĩa: Đi chùa cầu may
Phiên âm: qù sì miào qí fú
Dịp Tết đến, gia đình chúng tôi đi chùa cầu phúc, hy vọng năm mới mọi người đều khỏe mạnh và bình an.
Nhiều người khi năm mới đến thường đi chùa cầu phúc, hy vọng mang lại may mắn.
发压岁钱
Từ: 发压岁钱
Nghĩa: Mừng tuổi
Phiên âm: fā yā suì qián
家庭团聚
Từ: 家庭团聚
Nghĩa: Sum họp gia đình
Phiên âm: jiā tíng tuán jù
拜访亲戚朋友
Từ: 拜访亲戚朋友
Nghĩa: Thăm họ hàng, bạn bè
Phiên âm: bài fǎng qīn qī péng yǒu
Việc thăm hỏi người thân và bạn bè không chỉ là phong tục truyền thống của Trung Quốc mà còn là cách tốt để tăng cường mối quan hệ.
春季花市
Từ: 春季花市
Nghĩa: Chợ hoa xuân
Phiên âm: chūn jì huā shì
春节庆典
Từ: 春节庆典
Nghĩa: Lễ hội mùa xuân
Phiên âm: chūn jié qìng diǎn
Trong dịp lễ hội Tết Nguyên Đán, mọi nhà đều dán câu đối và treo đèn lồng đỏ.
祭拜祖先
Từ: 祭拜祖先
Nghĩa: Tưởng nhớ tổ tiên
Phiên âm: jì bài zǔ xiān
Trong văn hóa của chúng tôi, việc cúng bái tổ tiên là một cách thể hiện sự kính trọng và nhớ ơn đối với những bậc tiền bối.
穿着漂亮
Từ: 穿着漂亮
Nghĩa: Diện quần áo đẹp
Phiên âm: chuān zhe piào liàng
第一位访客
Từ: 第一位访客
Nghĩa: Người xông nhà, xông đất
Phiên âm: dì yī wèi fǎng kè
![](/logo/play.png)
![](/logo/write-2.png)
1
2
mốc thời gian quan trọng của ngày Tết
Ẩm thực ngày Tết
Biểu tượng Tết
Các hoạt động trong ngày Tết