0% Hoàn thành

Thống kê tiến độ

Đã làm0/40%
Đang làm0/40%
Chưa làm4/4100%

Danh sách từ vựng

11 từ
兰花
lánhuā
Hoa phong lan
Ví dụ
lánhuā兰花defāngxiāngnénggòujìnghuàkōngqì
Hương thơm của hoa lan có thể làm sạch không khí.
jiādeyángtáishàngyǒupénlánhuā兰花
Trên ban công nhà tôi có một chậu hoa lan.
压岁钱
yāsuìqián
Tiền mừng tuổi
Ví dụ
guòniándeshíhòuháizimentōngchánghuìshōudàohěnduōyāsuìqián压岁钱
Dịp Tết, trẻ em thường nhận được nhiều tiền mừng tuổi.
yāsuìqián压岁钱shìzhǎngbèiwǎnbèidexīnniánzhùfú
Tiền mừng tuổi là lời chúc Tết của người lớn tuổi dành cho thế hệ trẻ.
shōudàodeyāsuìqián压岁钱cúnrùleyínháng
Anh ấy đã gửi toàn bộ tiền mừng tuổi nhận được vào ngân hàng.
新年树
xīnnián shù
Cây nêu
Ví dụ
jiādexīnniánshù新年树zhuāngshìhěnpiàoliàng
Cây Tết trong nhà được trang trí rất đẹp.
měiháiziqídàizhùxīnniánshùxiàdelǐwù
Mỗi đứa trẻ đều mong chờ những món quà dưới cây Tết.
fàngzàixīnniánshù新年树xiàdelǐwùràngqìfēnbiàngèngjiāwēnxīn
Những món quà đặt dưới cây Tết làm không khí trở nên ấm áp hơn.
春联
chūnlián
Câu đối
Ví dụ
chūnjiéshíjiājiāhùhùyàotiēchūnlián春联
Trong dịp Tết Nguyên Đán, mỗi gia đình đều dán câu đối.
春节宴会
chūnjié yànhuì
Mâm cỗ Tết
Ví dụ
wǒmenzhǔnbèizàichūnjiéyànhuìshàngbiǎoyǎnwǔdào
Chúng tôi chuẩn bị biểu diễn múa tại bữa tiệc Tết.
chūnjiéyànhuìdecàidānhěnfēngfù
Thực đơn bữa tiệc Tết rất phong phú.
huìcānjiājīnniándechūnjiéyànhuì
Bạn có tham gia bữa tiệc Tết năm nay không?
杏花
xìng huā
Hoa mai
Ví dụ
xìnghuā杏花kāilechūntiānláile
Hoa hạnh đã nở, mùa xuân đã đến.
cūnlǐdexìnghuā杏花xiàngpiànxuě
Hoa hạnh trong làng như một tấm thảm tuyết.
měiniánchūntiānkànxìnghuā杏花
Mỗi mùa xuân, anh ấy đều đi xem hoa hạnh.
桃花
táohuā
Hoa đào
Ví dụ
chūntiānláiletáohuā桃花kāitèbiéměi
Mùa xuân đến, hoa đào nở rất đẹp.
táohuā桃花dàibiǎoàiqínghànměilì
Hoa đào tượng trưng cho tình yêu và vẻ đẹp.
míngniánwǒmenyīqǐkàntáohuā桃花
Năm sau chúng ta cùng nhau đi xem hoa đào.
水仙花
shuǐxiān huā
Hoa thủy tiên
Ví dụ
chūntiānshuǐxiānhuā水仙花kāi
Vào mùa xuân, hoa thủy tiên nở.
金橘树
jīnjúshù
Cây quất
Ví dụ
jīnjúshù金橘树zàichūntiānkāimǎnlehuā。
Cây quất đầy hoa vào mùa xuân.
zàiyuànzizhònglejīnjúshù。金橘树
Anh ấy đã trồng một cây quất trong sân.
jīnjúshù金橘树guǒshízàidōngtiānchéngshóu。
Quả của cây quất chín vào mùa đông.
鞭炮
biānpào
Tràng pháo
Ví dụ
rénmenzàichūnjiéqíjiānfàngbiānpào鞭炮
Mọi người thường đốt pháo trong dịp Tết Nguyên Đán.
xiāng
Mùi thơm
Ví dụ
xǐhuānchīpíngguǒhànxiāngjiāo
Tôi thích ăn cả táo và chuối.
xǐhuānchīpíngguǒhànxiāngjiāo
Anh ấy thích ăn táo và chuối.
xiāngshuǐwèidàotàinóngle
Mùi nước hoa quá nồng.

Danh mục chủ đề

0/4 bài

mốc thời gian quan trọng của ngày Tết

Ẩm thực ngày Tết

Biểu tượng Tết

Các hoạt động trong ngày Tết