Liên hệ: hihsk.com@gmail.com
Đăng ký
Đăng nhập
Hi HSK
🔍
Giáo trình HSK
Từ vựng chủ đề
Hội thoại
Đọc hiểu
Luyện thi
Bộ thủ
Phát âm
Nâng cấp
Liên hệ: hihsk.com@gmail.com
🔍
Biểu tượng Tết
Kiểm tra nghĩa từ
Kiểm tra từ
Kiểm tra pinyin
lán huā
Hoa phong lan
lánhuā
兰花
lánhuā
兰花
bèiyùwéi
被誉为
bèiyùwéi
被誉为
“
“
“
sìjūnzǐ
四君子
sìjūnzǐ
四君子
”
”
”
zhīyī
之一。
zhīyī
之一
Lan được tôn vinh là một trong 'Bốn quý ông'.
lánhuā
兰花
lánhuā
兰花
de
的
de
的
fāngxiāng
芳香
fāngxiāng
芳香
nénggòu
能够
nénggòu
能够
jìnghuà
净化
jìnghuà
净化
kōngqì
空气。
kōngqì
空气
Hương thơm của hoa lan có thể làm sạch không khí.
wǒjiā
我家
wǒjiā
我家
de
的
de
的
yángtái
阳台
yángtái
阳台
shàng
上
shàng
上
yǒu
有
yǒu
有
yīpén
一盆
yīpén
一盆
lánhuā
兰花
。
lánhuā
兰花
Trên ban công nhà tôi có một chậu hoa lan.
yā suì qián
Tiền mừng tuổi
guònián
过年
guònián
过年
de
的
de
的
shíhòu
时候,
shíhòu
时候
háizi
孩子
háizi
孩子
men
们
men
们
tōngcháng
通常
tōngcháng
通常
huì
会
huì
会
shōudào
收到
shōudào
收到
hěnduō
很多
hěnduō
很多
yāsuìqián
压岁钱
。
yāsuìqián
压岁钱
Dịp Tết, trẻ em thường nhận được nhiều tiền mừng tuổi.
yāsuìqián
压岁钱
yāsuìqián
压岁钱
shì
是
shì
是
zhǎngbèi
长辈
zhǎngbèi
长辈
gěi
给
gěi
给
wǎnbèi
晚辈
wǎnbèi
晚辈
de
的
de
的
xīnnián
新年
xīnnián
新年
zhùfú
祝福。
zhùfú
祝福
Tiền mừng tuổi là lời chúc Tết của người lớn tuổi dành cho thế hệ trẻ.
tā
他
tā
他
bǎ
把
bǎ
把
shōudào
收到
shōudào
收到
de
的
de
的
yāsuìqián
压岁钱
yāsuìqián
压岁钱
dōu
都
dōu
都
cúnrù
存入
cúnrù
存入
le
了
le
了
yínháng
银行。
yínháng
银行
Anh ấy đã gửi toàn bộ tiền mừng tuổi nhận được vào ngân hàng.
xīn nián shù
Cây nêu
jiālǐ
家里
jiālǐ
家里
de
的
de
的
xīnnián
新年
xīnnián
新年
shù
树
shù
树
zhuāngshì
装饰
zhuāngshì
装饰
dé
得
dé
得
hěnpiàoliàng
很漂亮。
hěnpiàoliàng
很漂亮
Cây Tết trong nhà được trang trí rất đẹp.
měigè
每个
měigè
每个
háizi
孩子
háizi
孩子
dōu
都
dōu
都
qīdài
期待
qīdài
期待
zhe
着
zhe
着
xīnnián
新年
xīnnián
新年
shùxià
树下
shùxià
树下
de
的
de
的
lǐwù
礼物。
lǐwù
礼物
Mỗi đứa trẻ đều mong chờ những món quà dưới cây Tết.
fàngzài
放在
fàngzài
放在
xīnnián
新年
xīnnián
新年
shùxià
树下
shùxià
树下
de
的
de
的
lǐwù
礼物
lǐwù
礼物
ràng
让
ràng
让
qìfēn
气氛
qìfēn
气氛
biàndé
变得
biàndé
变得
gèngjiā
更加
gèngjiā
更加
wēnxīn
温馨。
wēnxīn
温馨
Những món quà đặt dưới cây Tết làm không khí trở nên ấm áp hơn.
chūn lián
Câu đối
chūnjié
春节
chūnjié
春节
shí
时,
shí
时
jiājiāhùhù
家家户户
jiājiāhùhù
家家户户
dōu
都
dōu
都
yào
要
yào
要
tiē
贴
tiē
贴
chūnlián
春联
。
chūnlián
春联
Trong dịp Tết Nguyên Đán, mỗi gia đình đều dán câu đối.
chūn jié yàn huì
Mâm cỗ Tết
wǒmen
我们
wǒmen
我们
zhǔnbèi
准备
zhǔnbèi
准备
zài
在
zài
在
chūnjié
春节
chūnjié
春节
yànhuì
宴会
yànhuì
宴会
shàng
上
shàng
上
biǎoyǎn
表演
biǎoyǎn
表演
wǔdǎo
舞蹈。
wǔdǎo
舞蹈
Chúng tôi chuẩn bị biểu diễn múa tại bữa tiệc Tết.
chūnjié
春节
chūnjié
春节
yànhuì
宴会
yànhuì
宴会
de
的
de
的
càidān
菜单
càidān
菜单
hěn
很
hěn
很
fēngfù
丰富。
fēngfù
丰富
Thực đơn bữa tiệc Tết rất phong phú.
nǐ
你
nǐ
你
huì
会
huì
会
cānjiā
参加
cānjiā
参加
jīnnián
今年
jīnnián
今年
de
的
de
的
chūnjié
春节
chūnjié
春节
yànhuì
宴会
yànhuì
宴会
ma
吗?
ma
吗
Bạn có tham gia bữa tiệc Tết năm nay không?
xìng huā
Hoa mai
xìnghuā
杏花
xìnghuā
杏花
kāi
开
kāi
开
le
了,
le
了
chūntiān
春天
chūntiān
春天
lái
来
lái
来
le
了。
le
了
Hoa hạnh đã nở, mùa xuân đã đến.
cūnlǐ
村里
cūnlǐ
村里
de
的
de
的
xìnghuā
杏花
xìnghuā
杏花
xiàng
像
xiàng
像
yīpiàn
一片
yīpiàn
一片
xuě
雪。
xuě
雪
Hoa hạnh trong làng như một tấm thảm tuyết.
měinián
每年
měinián
每年
chūntiān
春天,
chūntiān
春天
tā
他
tā
他
dōu
都
dōu
都
qù
去
qù
去
kàn
看
kàn
看
xìnghuā
杏花
。
xìnghuā
杏花
Mỗi mùa xuân, anh ấy đều đi xem hoa hạnh.
táo huā
Hoa đào
chūntiān
春天
chūntiān
春天
lái
来
lái
来
le
了,
le
了
táohuākāi
桃花
开
táohuākāi
桃花开
dé
得
dé
得
tèbié
特别
tèbié
特别
měi
美。
měi
美
Mùa xuân đến, hoa đào nở rất đẹp.
táohuā
桃花
táohuā
桃花
dàibiǎo
代表
dàibiǎo
代表
àiqíng
爱情
àiqíng
爱情
hé
和
hé
和
měilì
美丽。
měilì
美丽
Hoa đào tượng trưng cho tình yêu và vẻ đẹp.
míngnián
明年
míngnián
明年
wǒmen
我们
wǒmen
我们
yīqǐ
一起
yīqǐ
一起
qù
去
qù
去
kàn
看
kàn
看
táohuā
桃花
。
táohuā
桃花
Năm sau chúng ta cùng nhau đi xem hoa đào.
shuǐ xiān huā
Hoa thủy tiên
chūntiān
春天,
chūntiān
春天
shuǐxiānhuā
水仙花
shuǐxiānhuā
水仙花
kāi
开。
kāi
开
Vào mùa xuân, hoa thủy tiên nở.
jīn jú shù
Cây quất
jīnjú
金橘
jīnjú
金橘
shù
树
shù
树
zài
在
zài
在
chūntiān
春天
chūntiān
春天
kāimǎn
开满
kāimǎn
开满
le
了
le
了
huā
花。
huā
花
Cây quất đầy hoa vào mùa xuân.
tā
他
tā
他
zài
在
zài
在
yuànzi
院子
yuànzi
院子
lǐzhǒng
里种
lǐzhǒng
里种
le
了
le
了
yīkē
一棵
yīkē
一棵
jīnjú
金橘
jīnjú
金橘
shù
树。
shù
树
Anh ấy đã trồng một cây quất trong sân.
jīnjú
金橘
jīnjú
金橘
shù
树
shù
树
guǒshí
果实
guǒshí
果实
zài
在
zài
在
dōngtiān
冬天
dōngtiān
冬天
chéngshú
成熟。
chéngshú
成熟
Quả của cây quất chín vào mùa đông.
biān pào
Tràng pháo
rénmen
人们
rénmen
人们
zài
在
zài
在
chūnjié
春节
chūnjié
春节
qījiān
期间
qījiān
期间
fàngbiānpào
放
鞭炮
。
fàngbiānpào
放鞭炮
Mọi người thường đốt pháo trong dịp Tết Nguyên Đán.
xiāng
Mùi thơm
wǒ
我
wǒ
我
dōu
都
dōu
都
xǐhuān
喜欢
xǐhuān
喜欢
chī
吃
chī
吃
píngguǒ
苹果
píngguǒ
苹果
hé
和
hé
和
xiāngjiāo
香
蕉
xiāngjiāo
香蕉
Tôi thích ăn cả táo và chuối.
tā
他
tā
他
xǐhuān
喜欢
xǐhuān
喜欢
chī
吃
chī
吃
píngguǒ
苹果
píngguǒ
苹果
hé
和
hé
和
xiāngjiāo
香
蕉。
xiāngjiāo
香蕉
Anh ấy thích ăn táo và chuối.
xiāngshuǐ
香
水
xiāngshuǐ
香水
wèidào
味道
wèidào
味道
tài
太
tài
太
nóng
浓
nóng
浓
le
了。
le
了
Mùi nước hoa quá nồng.
Bình luận
Đăng nhập để bình luận
mốc thời gian quan trọng của ngày Tết
Từ vựng
Flash card từ vựng
Ẩm thực ngày Tết
Từ vựng
Flash card từ vựng
Biểu tượng Tết
Từ vựng
Flash card từ vựng
Các hoạt động trong ngày Tết
Từ vựng
Flash card từ vựng
↑
Trang chủ
Bài học
Kiểm tra
Đăng nhập
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu
Send
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu
Send