这个
五
果盘
真是
色彩缤纷。
This fruit platter is really colorful.
Mâm hoa quả này thực sự rực rỡ sắc màu.
我
想
在
我
的
生日派对
上
准备
一个
大五
果盘。
I want to prepare a big fruit platter for my birthday party.
Tôi muốn chuẩn bị một mâm hoa quả lớn cho bữa tiệc sinh nhật của mình.
五
果盘
是
中国
传统节日
中
常见
的
食品。
Fruit platters are a common food in traditional Chinese festivals.
Mâm hoa quả là một món ăn phổ biến trong các lễ hội truyền thống của Trung Quốc.
妈妈
做
的
干
竹笋汤
特别
好喝。
The dried bamboo shoot soup made by mom is especially delicious.
Món súp măng khô mà mẹ nấu rất ngon.
今天
晚餐
有
干
竹笋汤。
There is dried bamboo shoot soup for dinner tonight.
Bữa tối hôm nay có súp măng khô.
我
不
太
喜欢
干
竹笋汤
的
味道。
I do not really like the taste of the dried bamboo shoot soup.
Tôi không thích lắm mùi vị của súp măng khô.
春节
吃
年糕
象征
着
年
年
高升。
Eating New Year's cake during the Spring Festival symbolizes rising prosperity every year.
Ăn bánh nếp vào Tết Nguyên đán tượng trưng cho sự thăng tiến mỗi năm.
我
妈妈
会
做
很
好吃
的
年糕。
My mother can make very delicious New Year's cake.
Mẹ tôi biết làm bánh nếp rất ngon.
今年
你
准备
自己
做
年糕
吗?
Are you planning to make your own New Year's cake this year?
Năm nay bạn dự định tự làm bánh nếp không?
我
最
喜欢
的
零食
是
开心果。
My favorite snack is pistachios.
Món ăn vặt yêu thích của tôi là hạt hạnh phúc.
开心果
不仅
好吃,
而且
对
健康
有益。
Pistachios are not only delicious but also beneficial to health.
Hạt hạnh phúc không chỉ ngon mà còn có lợi cho sức khỏe.
每天
吃
一点
开心果
可以
提高
心脏
健康。
Eating a few pistachios every day can improve heart health.
Ăn một ít hạt hạnh phúc mỗi ngày có thể cải thiện sức khỏe tim mạch.
烤
南瓜子
是
秋季
里
非常
受欢迎
的
零食。
Roasted pumpkin seeds are a very popular snack in autumn.
Hạt bí ngô rang là một món ăn vặt rất được ưa chuộng vào mùa thu.
你
知道
怎么
自己
在家
烤
南瓜子
吗?
Do you know how to roast pumpkin seeds at home?
Bạn có biết cách tự làm hạt bí ngô rang tại nhà không?
烤
南瓜子
含有
丰富
的
营养,
对
健康
很
有
好处。
Roasted pumpkin seeds are rich in nutrients and very beneficial to health.
Hạt bí ngô rang chứa nhiều dưỡng chất, rất tốt cho sức khỏe.
我
喜欢
吃
烤
葵花籽。
I like eating roasted sunflower seeds.
Tôi thích ăn hạt hướng dương rang.
烤
葵花籽
是
一种
很
好
的
零食。
Roasted sunflower seeds are a very good snack.
Hạt hướng dương rang là một loại đồ ăn nhẹ rất tốt.
这包
烤
葵花籽
已经
开
了,
你
要
尝一尝
吗?
This bag of roasted sunflower seeds is already open, would you like to try some?
Gói hạt hướng dương rang này đã được mở, bạn muốn thử không?
我
喜欢
吃
烤
西瓜子。
I like to eat roasted watermelon seeds.
Tôi thích ăn hạt dưa hấu nướng.
烤
西瓜子
是
中国
春节
期间
的
传统
零食。
Roasted watermelon seeds are a traditional snack during the Chinese New Year.
Hạt dưa hấu nướng là một món ăn nhẹ truyền thống trong dịp Tết Nguyên Đán ở Trung Quốc.
你
怎么
烤
西瓜子?
How do you roast watermelon seeds?
Bạn nướng hạt dưa hấu như thế nào?
我
通常
使用
瘦猪肉
糜来
做
饺子馅。
I usually use lean minced pork for dumpling filling.
Tôi thường sử dụng thịt lợn nạc xay để làm nhân bánh bao.
瘦猪肉
糜
适合
做
肉饼。
Lean minced pork is suitable for making meatloaf.
Thịt lợn nạc xay thích hợp để làm bánh mì thịt.
你加
了
什么
佐料
到
瘦猪肉
糜里?
What seasoning did you add to the lean minced pork?
Bạn đã thêm gia vị gì vào thịt lợn nạc xay?
这家
餐厅
的
白切
鸡
做
得
非常
好。
The poached chicken in this restaurant is very good.
Gà luộc ở nhà hàng này được làm rất ngon.
我想学
怎么
做白切
鸡。
I want to learn how to make poached chicken.
Tôi muốn học cách làm gà luộc.
白切
鸡
搭配
生姜
蘸
酱
吃
最好。
Poached chicken is best eaten with ginger dipping sauce.
Ăn gà luộc với nước chấm gừng là ngon nhất.
我
喜欢
吃
绿豆
糯米饭。
I like eating mung bean sticky rice.
Tôi thích ăn xôi đậu xanh.
她
做
的
绿豆
糯米饭
非常
好吃。
The mung bean sticky rice she made is very delicious.
Xôi đậu xanh cô ấy làm rất ngon.
早上
吃
绿豆
糯米饭
是
个
不错
的
选择。
Eating mung bean sticky rice in the morning is a good choice.
Ăn xôi đậu xanh vào buổi sáng là một lựa chọn không tồi.
我
喜欢
在
沙拉
里加
一些
腌
洋葱。
I like to add some pickled onions to the salad.
Tôi thích thêm một ít hành tây muối vào salad.
腌
洋葱
可以
给
菜肴
带来
特别
的
酸味。
Pickled onions can bring a special sour taste to the dish.
Hành tây muối có thể mang lại hương vị chua đặc biệt cho món ăn.
制作
腌
洋葱
非常简单。
Making pickled onions is very simple.
Việc làm hành tây muối rất đơn giản.
今天
早饭
我们
吃
蒸
糯米饭。
We are having steamed sticky rice for breakfast today.
Hôm nay chúng ta ăn cơm nếp hấp cho bữa sáng.
蒸
糯米饭
需要
泡米
四个
小时。
Steamed sticky rice needs to be soaked for four hours.
Cơm nếp hấp cần ngâm gạo bốn tiếng.
她
做
的
蒸
糯米饭
非常
好吃。
The steamed sticky rice she made is very delicious.
Cơm nếp hấp cô ấy làm rất ngon.
Bình luận