Liên hệ: hihsk.com@gmail.com
Đăng ký
Đăng nhập
Hi HSK
🔍
Giáo trình HSK
Từ vựng chủ đề
Hội thoại
Đọc hiểu
Luyện thi
Bộ thủ
Phát âm
Nâng cấp
Liên hệ: hihsk.com@gmail.com
🔍
Ẩm thực ngày Tết
Kiểm tra nghĩa từ
Kiểm tra từ
Kiểm tra pinyin
wǔ guǒ pán
Mâm ngũ quả
zhège
这个
zhège
这个
wǔ
五
wǔ
五
guǒpán
果盘
guǒpán
果盘
zhēnshì
真是
zhēnshì
真是
sècǎibīnfēn
色彩缤纷。
sècǎibīnfēn
色彩缤纷
Mâm hoa quả này thực sự rực rỡ sắc màu.
wǒ
我
wǒ
我
xiǎng
想
xiǎng
想
zài
在
zài
在
wǒ
我
wǒ
我
de
的
de
的
shēngrìpàiduì
生日派对
shēngrìpàiduì
生日派对
shàng
上
shàng
上
zhǔnbèi
准备
zhǔnbèi
准备
yígè
一个
yígè
一个
dàwǔ
大五
dàwǔ
大五
guǒpán
果盘。
guǒpán
果盘
Tôi muốn chuẩn bị một mâm hoa quả lớn cho bữa tiệc sinh nhật của mình.
wǔ
五
wǔ
五
guǒpán
果盘
guǒpán
果盘
shì
是
shì
是
zhōngguó
中国
zhōngguó
中国
chuántǒngjiérì
传统节日
chuántǒngjiérì
传统节日
zhōng
中
zhōng
中
chángjiàn
常见
chángjiàn
常见
de
的
de
的
shípǐn
食品。
shípǐn
食品
Mâm hoa quả là một món ăn phổ biến trong các lễ hội truyền thống của Trung Quốc.
gàn zhú sǔn tāng
Canh măng khô
māma
妈妈
māma
妈妈
zuò
做
zuò
做
de
的
de
的
gān
干
gān
干
zhúsǔntāng
竹笋汤
zhúsǔntāng
竹笋汤
tèbié
特别
tèbié
特别
hǎohē
好喝。
hǎohē
好喝
Món súp măng khô mà mẹ nấu rất ngon.
jīntiān
今天
jīntiān
今天
wǎncān
晚餐
wǎncān
晚餐
yǒu
有
yǒu
有
gān
干
gān
干
zhúsǔntāng
竹笋汤。
zhúsǔntāng
竹笋汤
Bữa tối hôm nay có súp măng khô.
wǒ
我
wǒ
我
bù
不
bù
不
tài
太
tài
太
xǐhuān
喜欢
xǐhuān
喜欢
gān
干
gān
干
zhúsǔntāng
竹笋汤
zhúsǔntāng
竹笋汤
de
的
de
的
wèidào
味道。
wèidào
味道
Tôi không thích lắm mùi vị của súp măng khô.
nián gāo
Bánh chưng
chūnjié
春节
chūnjié
春节
chī
吃
chī
吃
niángāo
年糕
niángāo
年糕
xiàngzhēng
象征
xiàngzhēng
象征
zhe
着
zhe
着
nián
年
nián
年
nián
年
nián
年
gāoshēng
高升。
gāoshēng
高升
Ăn bánh nếp vào Tết Nguyên đán tượng trưng cho sự thăng tiến mỗi năm.
wǒ
我
wǒ
我
māma
妈妈
māma
妈妈
huì
会
huì
会
zuò
做
zuò
做
hěn
很
hěn
很
hǎochī
好吃
hǎochī
好吃
de
的
de
的
niángāo
年糕
。
niángāo
年糕
Mẹ tôi biết làm bánh nếp rất ngon.
jīnnián
今年
jīnnián
今年
nǐ
你
nǐ
你
zhǔnbèi
准备
zhǔnbèi
准备
zìjǐ
自己
zìjǐ
自己
zuò
做
zuò
做
niángāo
年糕
niángāo
年糕
ma
吗?
ma
吗
Năm nay bạn dự định tự làm bánh nếp không?
kāi xīn guǒ
Hạt dẻ cười
wǒ
我
wǒ
我
zuì
最
zuì
最
xǐhuān
喜欢
xǐhuān
喜欢
de
的
de
的
língshí
零食
língshí
零食
shì
是
shì
是
kāixīnguǒ
开心果
。
kāixīnguǒ
开心果
Món ăn vặt yêu thích của tôi là hạt hạnh phúc.
kāixīnguǒ
开心果
kāixīnguǒ
开心果
bùjǐn
不仅
bùjǐn
不仅
hǎochī
好吃,
hǎochī
好吃
érqiě
而且
érqiě
而且
duì
对
duì
对
jiànkāng
健康
jiànkāng
健康
yǒuyì
有益。
yǒuyì
有益
Hạt hạnh phúc không chỉ ngon mà còn có lợi cho sức khỏe.
měitiān
每天
měitiān
每天
chī
吃
chī
吃
yīdiǎn
一点
yīdiǎn
一点
kāixīnguǒ
开心果
kāixīnguǒ
开心果
kěyǐ
可以
kěyǐ
可以
tígāo
提高
tígāo
提高
xīnzāng
心脏
xīnzāng
心脏
jiànkāng
健康。
jiànkāng
健康
Ăn một ít hạt hạnh phúc mỗi ngày có thể cải thiện sức khỏe tim mạch.
chūn juǎn
Nem rán
wǒ
我
wǒ
我
xǐhuān
喜欢
xǐhuān
喜欢
chī
吃
chī
吃
yuènán
越南
yuènán
越南
chūnjuǎn
春卷
。
chūnjuǎn
春卷
Tôi thích ăn nem Việt Nam.
chūnjuǎn
春卷
chūnjuǎn
春卷
shì
是
shì
是
yīzhǒng
一种
yīzhǒng
一种
fēicháng
非常
fēicháng
非常
shòuhuānyíng
受欢迎
shòuhuānyíng
受欢迎
de
的
de
的
xiǎochī
小吃。
xiǎochī
小吃
Nem là một loại đồ ăn vặt rất phổ biến.
zhège
这个
zhège
这个
cāntīng
餐厅
cāntīng
餐厅
de
的
de
的
chūnjuǎn
春卷
chūnjuǎn
春卷
hěn
很
hěn
很
hǎochī
好吃。
hǎochī
好吃
Nem của nhà hàng này rất ngon.
shā là
Nộm
wǒdiǎn
我点
wǒdiǎn
我点
le
了
le
了
yígè
一个
yígè
一个
jīdàn
鸡蛋
jīdàn
鸡蛋
shālā
沙拉
。
shālā
沙拉
Tôi đã gọi một dĩa salad gà.
shālā
沙拉
shālā
沙拉
shì
是
shì
是
zhèjiā
这家
zhèjiā
这家
cāntīng
餐厅
cāntīng
餐厅
de
的
de
的
tèsè
特色。
tèsè
特色
Salad là đặc sản của nhà hàng này.
nǐ
你
nǐ
你
xiǎng
想
xiǎng
想
chángcháng
尝尝
chángcháng
尝尝
wǒ
我
wǒ
我
de
的
de
的
shālā
沙拉
shālā
沙拉
ma
吗?
ma
吗
Bạn có muốn thử salad của tôi không?
kǎo nán guā zǐ
Hạt bí
kǎo
烤
kǎo
烤
nánguāzǐ
南瓜子
nánguāzǐ
南瓜子
shì
是
shì
是
qiūjì
秋季
qiūjì
秋季
lǐ
里
lǐ
里
fēicháng
非常
fēicháng
非常
shòuhuānyíng
受欢迎
shòuhuānyíng
受欢迎
de
的
de
的
língshí
零食。
língshí
零食
Hạt bí ngô rang là một món ăn vặt rất được ưa chuộng vào mùa thu.
nǐ
你
nǐ
你
zhīdào
知道
zhīdào
知道
zěnme
怎么
zěnme
怎么
zìjǐ
自己
zìjǐ
自己
zàijiā
在家
zàijiā
在家
kǎo
烤
kǎo
烤
nánguāzǐ
南瓜子
nánguāzǐ
南瓜子
ma
吗?
ma
吗
Bạn có biết cách tự làm hạt bí ngô rang tại nhà không?
kǎo
烤
kǎo
烤
nánguāzǐ
南瓜子
nánguāzǐ
南瓜子
hányǒu
含有
hányǒu
含有
fēngfù
丰富
fēngfù
丰富
de
的
de
的
yíngyǎng
营养,
yíngyǎng
营养
duì
对
duì
对
jiànkāng
健康
jiànkāng
健康
hěn
很
hěn
很
yǒu
有
yǒu
有
hǎochù
好处。
hǎochù
好处
Hạt bí ngô rang chứa nhiều dưỡng chất, rất tốt cho sức khỏe.
kǎo kuí huā zǐ
Hạt hướng dương
wǒ
我
wǒ
我
xǐhuān
喜欢
xǐhuān
喜欢
chī
吃
chī
吃
kǎo
烤
kǎo
烤
kuíhuāzǐ
葵花籽。
kuíhuāzǐ
葵花籽
Tôi thích ăn hạt hướng dương rang.
kǎo
烤
kǎo
烤
kuíhuāzǐ
葵花籽
kuíhuāzǐ
葵花籽
shì
是
shì
是
yīzhǒng
一种
yīzhǒng
一种
hěn
很
hěn
很
hǎo
好
hǎo
好
de
的
de
的
língshí
零食。
língshí
零食
Hạt hướng dương rang là một loại đồ ăn nhẹ rất tốt.
zhèbāo
这包
zhèbāo
这包
kǎo
烤
kǎo
烤
kuíhuāzǐ
葵花籽
kuíhuāzǐ
葵花籽
yǐjīng
已经
yǐjīng
已经
kāi
开
kāi
开
le
了,
le
了
nǐ
你
nǐ
你
yào
要
yào
要
chángyīcháng
尝一尝
chángyīcháng
尝一尝
ma
吗?
ma
吗
Gói hạt hướng dương rang này đã được mở, bạn muốn thử không?
kǎo xī guā zǐ
Hạt dưa
wǒ
我
wǒ
我
xǐhuān
喜欢
xǐhuān
喜欢
chī
吃
chī
吃
kǎo
烤
kǎo
烤
xīguāzǐ
西瓜子。
xīguāzǐ
西瓜子
Tôi thích ăn hạt dưa hấu nướng.
kǎo
烤
kǎo
烤
xīguāzǐ
西瓜子
xīguāzǐ
西瓜子
shì
是
shì
是
zhōngguó
中国
zhōngguó
中国
chūnjié
春节
chūnjié
春节
qījiān
期间
qījiān
期间
de
的
de
的
chuántǒng
传统
chuántǒng
传统
língshí
零食。
língshí
零食
Hạt dưa hấu nướng là một món ăn nhẹ truyền thống trong dịp Tết Nguyên Đán ở Trung Quốc.
nǐ
你
nǐ
你
zěnme
怎么
zěnme
怎么
kǎo
烤
kǎo
烤
xīguāzǐ
西瓜子?
xīguāzǐ
西瓜子
Bạn nướng hạt dưa hấu như thế nào?
shòu zhū ròu mí
Giò lụa
wǒ
我
wǒ
我
tōngcháng
通常
tōngcháng
通常
shǐyòng
使用
shǐyòng
使用
shòuzhūròu
瘦猪肉
shòuzhūròu
瘦猪肉
mílái
糜来
mílái
糜来
zuò
做
zuò
做
jiǎozǐxiàn
饺子馅。
jiǎozǐxiàn
饺子馅
Tôi thường sử dụng thịt lợn nạc xay để làm nhân bánh bao.
shòuzhūròu
瘦猪肉
shòuzhūròu
瘦猪肉
mí
糜
mí
糜
shìhé
适合
shìhé
适合
zuò
做
zuò
做
ròubǐng
肉饼。
ròubǐng
肉饼
Thịt lợn nạc xay thích hợp để làm bánh mì thịt.
nǐjiā
你加
nǐjiā
你加
le
了
le
了
shénme
什么
shénme
什么
zuǒliào
佐料
zuǒliào
佐料
dào
到
dào
到
shòuzhūròu
瘦猪肉
shòuzhūròu
瘦猪肉
mílǐ
糜里?
mílǐ
糜里
Bạn đã thêm gia vị gì vào thịt lợn nạc xay?
bái qiē jī
Gà luộc
zhèjiā
这家
zhèjiā
这家
cāntīng
餐厅
cāntīng
餐厅
de
的
de
的
báiqiè
白切
báiqiè
白切
jī
鸡
jī
鸡
zuò
做
zuò
做
dé
得
dé
得
fēicháng
非常
fēicháng
非常
hǎo
好。
hǎo
好
Gà luộc ở nhà hàng này được làm rất ngon.
wǒxiǎngxué
我想学
wǒxiǎngxué
我想学
zěnme
怎么
zěnme
怎么
zuòbáiqiè
做白切
zuòbáiqiè
做白切
jī
鸡。
jī
鸡
Tôi muốn học cách làm gà luộc.
báiqiè
白切
báiqiè
白切
jī
鸡
jī
鸡
dāpèi
搭配
dāpèi
搭配
shēngjiāng
生姜
shēngjiāng
生姜
zhàn
蘸
zhàn
蘸
jiàng
酱
jiàng
酱
chī
吃
chī
吃
zuìhǎo
最好。
zuìhǎo
最好
Ăn gà luộc với nước chấm gừng là ngon nhất.
lǜ dòu nuò mǐ fàn
Xôi đỗ
wǒ
我
wǒ
我
xǐhuān
喜欢
xǐhuān
喜欢
chī
吃
chī
吃
lǜdòu
绿豆
lǜdòu
绿豆
nuòmǐfàn
糯米饭。
nuòmǐfàn
糯米饭
Tôi thích ăn xôi đậu xanh.
tā
她
tā
她
zuò
做
zuò
做
de
的
de
的
lǜdòu
绿豆
lǜdòu
绿豆
nuòmǐfàn
糯米饭
nuòmǐfàn
糯米饭
fēicháng
非常
fēicháng
非常
hǎochī
好吃。
hǎochī
好吃
Xôi đậu xanh cô ấy làm rất ngon.
zǎoshàng
早上
zǎoshàng
早上
chī
吃
chī
吃
lǜdòu
绿豆
lǜdòu
绿豆
nuòmǐfàn
糯米饭
nuòmǐfàn
糯米饭
shì
是
shì
是
gè
个
gè
个
bùcuò
不错
bùcuò
不错
de
的
de
的
xuǎnzé
选择。
xuǎnzé
选择
Ăn xôi đậu xanh vào buổi sáng là một lựa chọn không tồi.
ròu dòng
Thịt đông
wǒmen
我们
wǒmen
我们
wǎnfàn
晚饭
wǎnfàn
晚饭
chī
吃
chī
吃
ròudòng
肉冻
。
ròudòng
肉冻
Chúng ta ăn thịt đông vào bữa tối.
zhège
这个
zhège
这个
ròudòng
肉冻
ròudòng
肉冻
zuò
做
zuò
做
dé
得
dé
得
zhēn
真
zhēn
真
hǎochī
好吃。
hǎochī
好吃
Món thịt đông này làm rất là ngon.
ròudòng
肉冻
ròudòng
肉冻
shì
是
shì
是
yīdào
一道
yīdào
一道
chuántǒng
传统
chuántǒng
传统
cài
菜。
cài
菜
Thịt đông là một món ăn truyền thống.
yān yáng cōng
Dưa hành
wǒ
我
wǒ
我
xǐhuān
喜欢
xǐhuān
喜欢
zài
在
zài
在
shālā
沙拉
shālā
沙拉
lǐjiā
里加
lǐjiā
里加
yīxiē
一些
yīxiē
一些
yān
腌
yān
腌
yángcōng
洋葱。
yángcōng
洋葱
Tôi thích thêm một ít hành tây muối vào salad.
yān
腌
yān
腌
yángcōng
洋葱
yángcōng
洋葱
kěyǐ
可以
kěyǐ
可以
gěi
给
gěi
给
càiyáo
菜肴
càiyáo
菜肴
dàilái
带来
dàilái
带来
tèbié
特别
tèbié
特别
de
的
de
的
suānwèi
酸味。
suānwèi
酸味
Hành tây muối có thể mang lại hương vị chua đặc biệt cho món ăn.
zhìzuò
制作
zhìzuò
制作
yān
腌
yān
腌
yángcōng
洋葱
yángcōng
洋葱
fēichángjiǎndān
非常简单。
fēichángjiǎndān
非常简单
Việc làm hành tây muối rất đơn giản.
yāo guǒ
Hạt điều
zhège
这个
zhège
这个
yāoguǒ
腰果
yāoguǒ
腰果
bǐng
饼
bǐng
饼
hěn
很
hěn
很
hǎochī
好吃。
hǎochī
好吃
Bánh quy hạt điều này rất ngon.
wǒ
我
wǒ
我
xǐhuān
喜欢
xǐhuān
喜欢
chī
吃
chī
吃
shālā
沙拉
shālā
沙拉
lǐjiā
里加
lǐjiā
里加
yāoguǒ
腰果
。
yāoguǒ
腰果
Tôi thích ăn salad có thêm hạt điều.
yāoguǒ
腰果
yāoguǒ
腰果
hányǒu
含有
hányǒu
含有
fēngfù
丰富
fēngfù
丰富
de
的
de
的
yíngyǎng
营养。
yíngyǎng
营养
Hạt điều chứa nhiều dưỡng chất.
zhēng nuò mǐ fàn
Xôi
jīntiān
今天
jīntiān
今天
zǎofàn
早饭
zǎofàn
早饭
wǒmen
我们
wǒmen
我们
chī
吃
chī
吃
zhēng
蒸
zhēng
蒸
nuòmǐfàn
糯米饭。
nuòmǐfàn
糯米饭
Hôm nay chúng ta ăn cơm nếp hấp cho bữa sáng.
zhēng
蒸
zhēng
蒸
nuòmǐfàn
糯米饭
nuòmǐfàn
糯米饭
xūyào
需要
xūyào
需要
pàomǐ
泡米
pàomǐ
泡米
sìgè
四个
sìgè
四个
xiǎoshí
小时。
xiǎoshí
小时
Cơm nếp hấp cần ngâm gạo bốn tiếng.
tā
她
tā
她
zuò
做
zuò
做
de
的
de
的
zhēng
蒸
zhēng
蒸
nuòmǐfàn
糯米饭
nuòmǐfàn
糯米饭
fēicháng
非常
fēicháng
非常
hǎochī
好吃。
hǎochī
好吃
Cơm nếp hấp cô ấy làm rất ngon.
Bình luận
Đăng nhập để bình luận
mốc thời gian quan trọng của ngày Tết
Từ vựng
Flash card từ vựng
Ẩm thực ngày Tết
Từ vựng
Flash card từ vựng
Biểu tượng Tết
Từ vựng
Flash card từ vựng
Các hoạt động trong ngày Tết
Từ vựng
Flash card từ vựng
↑
Trang chủ
Bài học
Kiểm tra
Đăng nhập
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu
Send
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu
Send