Vào
Hán việt: nhập
ノ丶
2
HSK1

Ví dụ

1
xuéxiàoměitiānzǎoshàngbādiǎnjìnrù
Trường học mỗi ngày bắt đầu vào lúc 8 giờ sáng.
2
huānyíngjiārùwǒmendetuánduì
Chào mừng bạn gia nhập đội của chúng tôi.
3
zhèngzàibànrùxuéshǒuxù
Tôi đang làm thủ tục nhập học.
4
rúguǒwǒmenyínglewǒmenjiàngjìnrùjuésài
Nếu chúng ta thắng, chúng ta sẽ tiến vào chung kết.
5
jìnliàngjiǎnshǎotángdeshèrù
Tôi cố gắng giảm lượng đường nạp vào.
6
jiārùlefēizhèngfǔzǔzhī
Anh ấy tham gia một tổ chức phi chính phủ.
7
kāiménshídàjiāyǒngjǐzhùjìnrù
Khi cửa mở, mọi người đều chen chúc để vào.
8
zhèlǐshìjìnzhǐnèide
Cấm vào ở đây.
9
qǐngdàoqiántáibànlǐrùzhùshǒuxù
Vui lòng đến quầy lễ tân để làm thủ tục nhận phòng.
10
bànlǐrùxuéshǒuxùxūyàonǎxiēwénjiàn
Làm thủ tục nhập học cần những giấy tờ gì?
11
wǒmendefángzibèixiǎotōuchuǎngrùle
Nhà chúng tôi đã bị kẻ trộm đột nhập.
12
xiǎotōuqiánrùleyínháng
Tên trộm đã lẻn vào ngân hàng.

Từ đã xem

AI