xìng
Bản chất, tính cách
Hán việt: tính
丶丶丨ノ一一丨一
8
HSK1

Ví dụ

1
huánjìngwèntíshìquánqiúxìngdeyìtí
Vấn đề môi trường là một vấn đề toàn cầu.
2
suīrántāmenshìxiōngmèidànxìnggéwánquánbùtóng
Mặc dù họ là anh chị em nhưng tính cách hoàn toàn khác biệt.
3
mànxìngbìngxūyàochángqīzhìliáo
Bệnh mãn tính cần điều trị dài hạn.
4
tángniàobìng尿shìyīzhǒngchángjiàndemànxìngbìng
Tiểu đường là một loại bệnh mãn tính phổ biến.
5
mànxìngbìnghuànzhěxūyàodìngqījiǎnchá
Người mắc bệnh mãn tính cần kiểm tra định kỳ.
6
māmayǒumànxìngguānjiéyán
Mẹ tôi mắc bệnh viêm khớp mãn tính.
7
mànxìngbìngdeyùfánghěnzhòngyào
Việc phòng ngừa bệnh mãn tính rất quan trọng.
8
hěnduōlǎorénhuànyǒumànxìngbìng
Nhiều người cao tuổi mắc bệnh mãn tính.
9
zhèliǎngtáidiànnǎodexìngnéngyīyàng
Hiệu suất của hai máy tính này giống nhau.
10
zhōngyīduìhěnduōmànxìngbìngdōuyǒuzhìliáozuòyòng
Y học cổ truyền có tác dụng điều trị nhiều bệnh mãn tính.
11
zhèshìyígèguójìxìngdezǔzhī
Đây là một tổ chức quốc tế.
12
tāmenzhèngzàijiǎncháshèbèideānquánxìng
Họ đang kiểm tra tính an toàn của thiết bị.