zhuǎn
Quay, xoay
Hán việt: chuyến
一フ丨一一一フ丶
8
HSK1

Ví dụ

1
qǐngwǎngzuǒzhuǎn
Xin hãy rẽ trái.
2
zuǒzhuǎnbiāozhì
Biển báo rẽ trái
3
xiàngzuǒzhuǎn
Rẽ trái
4
jīqìbùtíngyùnzhuǎn
Máy móc hoạt động liên tục.
5
zàishízìlùkǒuzuǒzhuǎn
Bạn rẽ trái ở ngã tư.
6
zhuānjiārènwéijīngjìhuìhǎozhuǎn
Các chuyên gia cho rằng nền kinh tế sẽ được cải thiện.
7
māozàizhuīzìjǐdewěibatuántuánzhuàn
Con mèo đuổi theo đuôi của mình, quay cuồng.
8
zàiwèntíshàngtuántuánzhuànzhǎodàodáàn
Anh ấy quay cuồng với vấn đề, không tìm thấy câu trả lời.
9
zhèháiziyīzhízàiwūzituántuánzhuàn
Đứa trẻ này cứ quay cuồng trong nhà.
10
dìqiúràozhùtàiyángzhuǎn
Trái Đất quay quanh Mặt Trời.
11
detóuzàidǎzhuàn
Đầu anh ấy đang quay cuồng.
12
kàndàozhèmeduōshūyūnlegǎnjuézhěngshìjièzàidǎzhuàn
Nhìn thấy nhiều sách như vậy, tôi cảm thấy choáng váng, như thể cả thế giới đang quay cuồng.

Từ đã xem

AI