馆
ノフフ丶丶フ丨フ一フ一
11
座
HSK1
Danh từ
Từ ghép
Ví dụ
1
我每天去图书馆学习
Mỗi ngày tôi đều đến thư viện để học.
2
图书馆有很多有趣的书
Thư viện có rất nhiều sách thú vị.
3
你知道图书馆的开放时间吗?
Bạn biết giờ mở cửa của thư viện không?
4
我在图书馆借了两本书
Tôi đã mượn hai cuốn sách ở thư viện.
5
我和我的同学去图书馆学习。
Tôi và bạn học đi học ở thư viện.
6
这家餐馆的食物马马虎虎。
Đồ ăn ở nhà hàng này cũng tàm tạm.
7
这家咖啡馆非常好喝。
Cà phê của quán này rất ngon.
8
我们喜欢在咖啡馆聊天儿。
Chúng tôi thích nói chuyện ở quán cà phê.
9
公园旁边有一个图书馆。
Bên cạnh công viên có một thư viện.
10
你去图书馆的话,顺便还我的书。
Nếu bạn đi thư viện, tiện trả sách cho tôi.
11
旅游团正在参观博物馆。
Đoàn du lịch đang tham quan bảo tàng.
12
他们明天将参观博物馆。
Ngày mai bọn họ sẽ tham quan bảo tàng.