shì
phòng, buồng
Hán việt: thất
丶丶フ一フ丶一丨一
9
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
měitiānzǎoshàngbādiǎndàobàngōngshì
Mỗi ngày tôi đến văn phòng lúc 8 giờ sáng.
2
bàngōngshìyǒuwǔgèyuángōng
Có năm nhân viên trong văn phòng.
3
bàngōngshìshèbèifēichángxiàndài
Thiết bị trong văn phòng rất hiện đại.
4
debàngōngshìzàiwǔlóu
Văn phòng của tôi ở tầng năm.
5
debàngōngshìzàiwǔlóu
Văn phòng của tôi ở tầng năm.
6
zhègebàngōngshìhěnānjìng
Văn phòng này rất yên tĩnh.
7
zàiyígèdebàngōngshìgōngzuò
Cô ấy làm việc tại một văn phòng lớn.
8
zhíyuánzàibàngōngshìgōngzuò
Nhân viên làm việc tại văn phòng.
9
debàngōngshìzàièrlóu
Văn phòng của tôi ở tầng hai.
10
xiàozhǎngshìzàisānlóu
Phòng hiệu trưởng ở tầng ba.
11
deshìyǒuhěnxǐhuāntīngyīnyuè
Bạn cùng phòng của tôi rất thích nghe nhạc.
12
shìyǒuměitiānzǎoshàngliùdiǎnqǐchuáng
Bạn cùng phòng của tôi mỗi ngày đều thức dậy lúc 6 giờ sáng.