Đồ ăn phục vụ theo món

gā lí
Cà ri
heart
detail
view
view
view
xǐhuān
喜欢
chī
kālíjī
咖喱鸡。
Tôi thích ăn cà ri gà.
zhège
这个
kālí
咖喱
wèidào
味道
hěnnóng
很浓。
Món cà ri này có vị rất đậm đà.
kālí
咖喱
niúròu
牛肉
shì
yìndù
印度
de
tèsècài
特色菜
zhīyī
之一。
Cà ri bò là một trong những món đặc trưng của Ấn Độ.
tāng
Súp
heart
detail
view
view
view
gútoutāng
骨头
duì
shēntǐ
身体
hǎo
好。
Nước hầm xương tốt cho sức khỏe.
tūrán
突然
de
bàoyǔ
暴雨
ràng
suǒyǒurén
所有人
dōu
chéng
le
luòtāngjī
鸡。
Cơn mưa bất chợt khiến tất cả mọi người đều ướt sũng
luòtāngjī
le
了。
anh ta bị ướt sũng.
hǎi xiān
Hải sản
heart
detail
view
view
view
zài
húzhìmíngshì
胡志明市,
chī
le
hěnduō
很多
bùcuò
不错
de
hǎixiān
海鲜
Ở Thành phố Hồ Chí Minh, tôi đã ăn rất nhiều hải sản ngon.
nàjiā
那家
fànguǎn
饭馆
de
hǎixiān
海鲜
fēicháng
非常
xīnxiān
新鲜。
Hải sản ở nhà hàng kia rất tươi.
zhège
这个
dìfāng
地方
de
hǎixiān
海鲜
hǎochī
好吃
chūmíng
出名。
Hải sản ở nơi này nổi tiếng là ngon.
huǒ guō
Lẩu
heart
detail
view
view
view
zuótiānwǎnshang
昨天晚上
wǒmen
我们
chī
le
huǒguō
火锅
Tối hôm qua chúng tôi đã ăn lẩu.
wǒmen
我们
míngtiān
明天
chīhuǒguō
火锅
Ngày mai chúng ta sẽ đi ăn lẩu .
kǎo yáng pái
Sườn cừu nướng
heart
detail
view
view
view
jīnwǎn
今晚
wǒmen
我们
chī
kǎoyáng
烤羊
pái
ba
吧。
Tối nay chúng ta đi ăn sườn cừu nướng nhé.
kǎoyáng
烤羊
páishì
排是
zhèjiā
这家
cāntīng
餐厅
de
tèsè
特色。
Sườn cừu nướng là đặc sản của nhà hàng này.
xǐhuān
喜欢
chī
yānliào
腌料
háishì
还是
yuánwèi
原味
de
kǎoyáng
烤羊
pái
排?
Bạn thích ăn sườn cừu nướng ướp gia vị hay mùi vị nguyên bản?
niú pái
Bít tết
heart
detail
view
view
view
xǐhuān
喜欢
chī
niúpái
牛排
Tôi thích ăn bò bít tết.
niúpái
牛排
yào
jiān
dào
shénme
什么
chéngdù
程度?
Bò bít tết nên nướng đến mức độ nào?
zhèjiā
这家
cāntīng
餐厅
de
niúpái
牛排
fēicháng
非常
hǎochī
好吃。
Bò bít tết ở nhà hàng này rất ngon.
niú ròu
Thịt bò
heart
detail
view
view
view
xǐhuān
喜欢
chī
niúròu
牛肉
miàntiáo
面条。
Tôi thích ăn mì bò.
xǐhuān
喜欢
chī
niúròu
牛肉
Tôi thích ăn thịt bò.
niúròumiàn
牛肉
shì
de
zuì
ài
爱。
Mì bò là món tôi yêu thích nhất.
zhū ròu
Thịt lợn
heart
detail
view
view
view
zhūròu
猪肉
zài
zhōngguó
中国
fēicháng
非常
shòuhuānyíng
受欢迎。
Thịt lợn rất được ưa chuộng ở Trung Quốc.
qǐng
gěi
yīxiē
一些
zhūròu
猪肉
shūcài
蔬菜。
Làm ơn cho tôi một ít thịt lợn và rau.
xǐhuān
喜欢
chī
hóngshāo
红烧
zhūròu
猪肉
Tôi thích ăn thịt lợn kho tàu.
yáng ròu
Thịt cừu
heart
detail
view
view
view
xǐhuān
喜欢
chī
yángròu
羊肉
Tôi thích ăn thịt cừu.
zhège
这个
dìqū
地区
de
yángròu
羊肉
fēicháng
非常
yǒumíng
有名。
Thịt cừu của khu vực này rất nổi tiếng.
néng
gěi
tuījiàn
推荐
yígè
一个
hǎochī
好吃
de
yángròu
羊肉
càima
菜吗?
Bạn có thể giới thiệu cho tôi một món thịt cừu ngon được không?
jīn qiāng yú
Cá ngừ
heart
detail
view
view
view
xǐhuān
喜欢
chī
jīnqiāngyú
金枪鱼
sānmíngzhì
三明治。
Tôi thích ăn bánh mì sandwich cá ngừ.
chāoshì
超市
de
jīnqiāngyú
金枪鱼
guàntóu
罐头
màiwán
卖完
le
了。
Hết cá ngừ đóng hộp ở siêu thị rồi.
jīnqiāngyú
金枪鱼
shòusī
寿司
shì
rìběnliàolǐ
日本料理
zhōng
hěn
shòuhuānyíng
受欢迎
de
yīdào
一道
cài
菜。
Sushi cá ngừ là một món ăn phổ biến trong ẩm thực Nhật Bản.
jī ròu
heart
detail
view
view
view
yào
niúròu
牛肉
háishì
还是
jīròu
鸡肉
Bạn muốn thịt bò hay thịt gà?
kǎolú
烤炉
de
jīròu
鸡肉
xiāngwèipūbí
香味扑鼻。
Mùi thơm của thịt gà trong lò nướng lan tỏa.
Bình luận
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu