Danh sách từ vựng

26 từ
上诉法院
shàngsù fǎyuàn
Tòa án phúc thẩm/ chung thẩm/ thượng thẩm
Ví dụ
juédìngxiàngshàngsùfǎyuàntíchūshàngsù
Anh ấy quyết định kháng cáo lên tòa án phúc thẩm.
shàngsùfǎyuànchèxiāolezhīqiándepànjué
Tòa án phúc thẩm đã hủy bỏ phán quyết trước đó.
shàngsùfǎyuànduìzhègeànjiànjìnxínglefùshěn
Tòa án phúc thẩm đã xem xét lại vụ án.
事实代理律师
shìshí dàilǐ lǜshī
Luật sư đại diện pháp lý cho cá nhân
Ví dụ
zàizhègeànzǐzhōngshìzuòwéishìshídàilǐlǜshīxíngdòngde
Trong vụ án này, anh ấy hành động như một luật sư đại diện theo sự thật.
shìshídàilǐlǜshītōngchángzàikèhùwúfǎqīnzìchūxíshíjìnxíngdàilǐ
Luật sư đại diện theo sự thật thường đại diện khi khách hàng không thể tự mình tham dự.
xuǎnzéyígèshìshídàilǐlǜshīshìyígèzhòngyàodejuédìng
Việc chọn một luật sư đại diện theo sự thật là một quyết định quan trọng.
军事法院
jūnshì fǎyuàn
Tòa án quân sự
Ví dụ
bèisòngwǎngjūnshìfǎyuàn军事法院shěnpàn
Anh ấy đã được đưa đến tòa án quân sự để xét xử.
jūnshìfǎyuàn军事法院duìzhèqǐànjiànyǒuzuìzhōngdecáijuéquán
Tòa án quân sự có quyền phán quyết cuối cùng đối với vụ án này.
zàijūnshìfǎyuàn军事法院suǒyǒudeshěnpàndōushìyóujūnguānzǔchéngdefǎtíngjìnxíng
Tại tòa án quân sự, mọi phiên tòa đều được thực hiện bởi một tòa án gồm các sĩ quan.
刑事法院
xíngshì fǎyuàn
Tòa hình sự
Ví dụ
xíngshìfǎyuànduìzhègeànjiànfēichángzhòngshì
Tòa án hình sự rất coi trọng vụ án này.
bèigàozàixíngshìfǎyuànzhōngbèipànyǒuzuì
Bị cáo đã bị tuyên có tội tại tòa án hình sự.
xíngshìfǎyuàndeshěnpànshìgōngkāijìnxíngde
Phiên tòa của tòa án hình sự được tiến hành công khai.
原告律师
yuángào lǜshī
Luật sư bên nguyên
Ví dụ
yuángàolǜshītíchūleyǒulìdezhèngjù
Luật sư của nguyên đơn đã đưa ra những bằng chứng thuyết phục.
zàishěnpànguòchéngzhōngyuángàolǜshīqǐngqiúpéicháng
Trong quá trình xét xử, luật sư của nguyên đơn đã yêu cầu bồi thường.
yuángàolǜshīduìzhèngrénjìnxínglejiāochāshěnwèn
Luật sư của nguyên đơn đã tiến hành chất vấn chéo với nhân chứng.
县检察官
xiàn jiǎnchá guān
Luật sư/ủy viên công tố hạt
Ví dụ
xiànjiǎncháguānzhèngzàidiàocházhègeànjiàn
Viện kiểm sát nhân dân huyện đang điều tra vụ án này.
bèitímíngwèixīndexiànjiǎncháguān
Anh ấy được đề cử làm Viện kiểm sát nhân dân huyện mới.
xiànjiǎncháguānduìcǐàntíqǐlegōngsù
Viện kiểm sát nhân dân huyện đã khởi tố vụ án này.
县法院
xiàn fǎyuàn
Tòa án quận
Ví dụ
zàixiànfǎyuàn县法院gōngzuò
Anh ấy làm việc ở tòa án quận.
xiànfǎyuàn县法院duìzhègeànjiànjìnxíngleshěnlǐ
Tòa án quận đã xét xử vụ án này.
qǐngdàoxiànfǎyuàn县法院tíjiāodewénjiàn
Vui lòng nộp tài liệu của bạn tại tòa án quận.
司法
sīfǎ
Thuộc tòa án (tòa án)
Ví dụ
sīfǎdúlìshìfǎzhìguójiādejīběnyuánzézhīyī
Sự độc lập của tư pháp là một trong những nguyên tắc cơ bản của một quốc gia pháp quyền.
sīfǎjiěshìkěyǐbāngzhùlǐjiěfǎlǜtiáowéndehányì
Giải thích tư pháp có thể giúp hiểu biết về ý nghĩa của các điều luật.
zàiànjiànzhōngsīfǎjīguānjiāngjuédìngzuìzhōngcáijué
Trong vụ án này, cơ quan tư pháp sẽ quyết định phán quyết cuối cùng.
司法权
sīfǎ quán
Quyền tư pháp
Ví dụ
sīfǎquán司法权shìguójiādeyīxiàngjīběnzhínéng
Quyền tư pháp là một chức năng cơ bản của nhà nước.
bǎohùgōngmíndejīběnquánlìshìsīfǎquán司法权dezhòngyàozhízé
Bảo vệ quyền cơ bản của công dân là trách nhiệm quan trọng của quyền tư pháp.
sīfǎquán司法权dúlìlìfǎquánxíngzhèngquán
Quyền tư pháp độc lập với quyền lập pháp và quyền hành pháp.
地区检察官
dìqū jiǎnchá guān
Luật sư/ủy viên công tố bang
Ví dụ
dìqūjiǎncháguānjuédìngqǐsùzhègeànzǐ
Viên kiểm sát khu vực quyết định không khởi tố vụ án này.
dìqūjiǎncháguānzhèngzàidiàocházhèqǐtānwūàn
Viên kiểm sát khu vực đang điều tra vụ án tham ô này.
dìqūjiǎncháguānyāoqiúyánchángshěnlǐshíjiān
Viên kiểm sát khu vực yêu cầu kéo dài thời gian xét xử.
地方法官
dìfāng fǎguān
Quan tòa sơ thẩm
Ví dụ
dìfāngfǎguānfēichánggōngpíngzhī
Vị quan tòa địa phương này được biết đến là rất công bằng.
dìfāngfǎguānshìjiàndiào調chárèn
Quan tòa địa phương có trách nhiệm điều tra vụ việc.
dìfāngfǎguāncái
Anh ấy đã bị xét xử bởi quan tòa địa phương.
地方法院
dìfāng fǎyuàn
Tòa sơ thẩm
Ví dụ
dìfāngfǎyuàn地方法院zàichǔlǐzhègeànjiàn
Tòa án địa phương đang xử lý vụ án này.
xūyàoxiàngdìfāngfǎyuàn地方法院tíjiāoyīxiēwénjiàn
Tôi cần nộp một số tài liệu cho tòa án địa phương.
dìfāngfǎyuàn地方法院cáidìnggāigōngsībìxūzhīfùfákuǎn
Tòa án địa phương đã phán quyết rằng công ty phải trả tiền phạt.

Danh mục chủ đề

0/3 bài

các cơ quan hành pháp, tòa án

về các luật

về tội phạm