Màu, dáng vẻ, nữ sắc
Hán việt: sắc
ノフフ丨一フ
6
HSK1

Hình ảnh:

Ví dụ

1
zuìxǐhuāndeyánsèshìbái
Màu tôi thích nhất là trắng.
2
zhèxiēshìhóngsèdepíngguǒ
Những quả táo này màu đỏ.
3
xǐhuānzhèxiēyánsè
Tôi không thích những màu sắc này.
4
xǐhuānchīhóngsèdepíngguǒ
Tôi thích ăn quả táo màu đỏ.
5
xǐhuānzhègeyánsènǐmendiànlǐyǒubiédeyánsèma
Tôi không thích màu này, cửa hàng của các bạn có màu khác không?
6
juédezhègeyánsèzěnmeyàng
Bạn thấy màu này thế nào?
7
zhèjiànyīfúshìhóngsède
Bộ quần áo này màu đỏ.
8
xǐhuānnàjiànhóngsèdeliányīqún
Tôi thích cái váy màu đỏ kia.
9
deyīfúshìhóngsède
Quần áo của tôi màu đỏ.
10
xǐhuānhóngsèhuòshìlánsè
Cô ấy thích màu đỏ hay là màu xanh dương.
11
deqìchēshìhóngsède
Xe ô tô của tôi màu đỏ.
12
zhègepíngguǒdeyánsèshìhóngsè
Màu của quả táo này là màu đỏ.