外
ノフ丶丨丶
5
里
个
HSK1
Tính từ
Hình ảnh:
Từ ghép
Ví dụ
1
学习外语不容易。
Học ngoại ngữ không dễ dàng.
2
越南的外贸正在增长。
Thương mại của Việt Nam đang tăng trưởng.
3
我在一家外贸公司工作。
Tôi làm việc tại một công ty ngoại thương
4
我想去外国旅行。
Tôi muốn đi du lịch nước ngoài.
5
他在外国学习了五年。
Anh ấy đã học ở nước ngoài năm năm.
6
很多人都喜欢外国的食物。
Rất nhiều người thích đồ ăn nước ngoài.
7
我想在毕业后去国外工作。
Sau khi tốt nghiệp tôi muốn đi làm ở nước ngoài .
8
外边很冷
Bên ngoài rất lạnh.
9
请你在外边等一下
Bạn hãy đợi bên ngoài một chút.
10
外边有人敲门
Bên ngoài có người gõ cửa.
11
外边的天气怎么样?
Thời tiết bên ngoài như thế nào?
12
你听见外面下雨了吗?
Bạn có nghe thấy mưa rơi bên ngoài không?