chéng
quãng đường, quy trình
Hán việt: trình
ノ一丨ノ丶丨フ一一一丨一
12
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
xuéxíshìchíxùdeguòchéng
Học tập là một quá trình liên tục.
2
dekèchéngshàngwǔshídiǎnkāishǐ
Lớp học của tôi bắt đầu lúc 10 giờ buổi sáng.
3
yùxílemíngtiāndekèchéng
Bạn đã ôn trước bài học của ngày mai chưa?
4
tǐyùkèshìzuìxǐhuāndekèchéng
thể dục là môn học tôi yêu thích nhất.
5
shāngdiànzhèērfēnzhōngdelùchéng
Cửa hàng cách chỗ này 5 phút đi bộ.
6
kèchéngcóngbādiǎnkāishǐ
Lớp học bắt đầu từ 8 giờ.
7
cóngzhèlǐdàojīchángdàyuēbànxiǎoshíchēchéng
Từ đây đến sân bay mất khoảng nửa giờ lái xe.
8
yánjiùshēngkèchéngběngèngnán
Khóa học nghiên cứu sinh khó hơn khóa đại học.
9
shìmínggōngchéngyánjiùshēng
Anh ấy là một nghiên cứu sinh ngành kỹ thuật.
10
wǒmenxūyàoānpáixiàzhōuderìchéng
Chúng ta cần phải sắp xếp lịch trình cho tuần tới.
11
bùtóngderénduìhánlěngderěnshòuchéngdùyīyàng
Mỗi người có mức độ chịu đựng lạnh khác nhau.
12
zhèdìqūdewūrǎnchéngdùzhèngzàizhúniánzēngjiā
Mức độ ô nhiễm ở khu vực này đang tăng lên hàng năm.

Từ đã xem

AI