biān
phía, bên
Hán việt: biên
フノ丶フ丶
5
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
xīngqīliùwǒmenhǎibiānwánba
Thứ Bảy chúng ta đi biển chơi nhé!
2
xǐhuānzuòchuānghùpángbiāndewèizhì
Tôi thích ngồi ở vị trí bên cạnh cửa sổ.
3
kànnàbiān
Bạn nhìn kia!
4
kànnàbiānyǒushénme
Bạn xem bên kia có gì?
5
gōngyuánpángbiānyǒuyígètúshūguǎn
Bên cạnh công viên có một thư viện.
6
míngniándexiàtiānxiǎnghǎibiāndùjià
Mùa hè năm sau tôi muốn đi nghỉ dưỡng ở bãi biển.
7
dechuángbiānyǒuyígèxiǎozhuōzǐ
Bên cạnh giường của tôi có một cái bàn nhỏ.
8
shūdebiān
Mép của quyển sách
9
deliǎngbiān
Hai bên của con sông
10
zuòzàichuāngbiān
Tôi ngồi bên cạnh cửa sổ
11
hǎibiāndefēngjǐng
Phong cảnh bên bờ biển
12
zhànzàiyòubian
Anh ấy đứng ở bên phải tôi