tái
đài, trạm, bục, sân khấu
Hán việt: di
フ丶丨フ一
5
HSK1
Danh từ

Hình ảnh:

Thông tin lượng từ

tái

Lượng từ dùng đếm các máy móc, thiết bị như ô tô, máy tính, tivi, máy giặt.

Cấu trúc: [Số lượng] + 台 + [Danh từ chỉ máy móc]

Ví dụ sử dụng:

一台电视
yī tái diànshì
một chiếc tivi
一台电脑
yī tái diànnǎo
một chiếc máy tính
一台洗衣机
yī tái xǐyījī
một chiếc máy giặt
一台空调
yī tái kòngtiáo
một chiếc điều hòa
一台收音机
yī tái shōuyīnjī
một chiếc đài radio
一台打印机
yī tái dǎyìnjī
một chiếc máy in

Ví dụ

1
yuèmǎilezhètáidiànnǎo
Tôi đã mua chiếc máy tính này vào tháng trước.
2
zhètáidiànnǎohuāleliǎngqiānyuán
Chiếc máy tính này tôi mua với giá hai nghìn nhân dân tệ.
3
mǎiletáipíngmùdediànshì
Tôi mua một cái tivi màn hình lớn.
4
zhètáidiànnǎohěnxīn
Chiếc máy tính này rất mới.
5
xūyàogòumǎitáixīndiànnǎo
Tôi cần mua một chiếc máy tính mới.
6
diànshìtáizhèngzàizhíbōyīnyuèhuì
Đài truyền hình đang trực tiếp buổi hòa nhạc.
7
xiǎngzàidiànshìtáigōngzuò
Tôi muốn làm việc tại đài truyền hình.
8
shìdiànshìtáidezhùmíngzhǔchírén
Anh ấy là người dẫn chương trình nổi tiếng của đài truyền hình.
9
yǎnyuánmenzhànzàitáishàng
Các diễn viên đang đứng trên sân khấu.
10
yīnyuèhuìzàizhègètáishàngjìnxíng
Buổi hòa nhạc diễn ra trên sân khấu này.
11
xǐhuānyǒuyángtáidewòshì
Tôi thích phòng ngủ có ban công.
12
zhèliǎngtáidiànnǎodexìngnéngyīyàng
Hiệu suất của hai máy tính này giống nhau.

Từ đã xem

AI