Bài 1: Sáng nay đi làm muộn
阿明
jīntiān
今天
zǎoshàng
早上
nǐ
你
wèishénme
为什么
shàngbān
上班
chídào
迟到
le
了?
Sáng nay vì sao em đi làm muộn?
阿丽
yīnwèi
因为
jiāotōngdǔsè
交通堵塞。
Vì kẹt xe.
阿明
dǔsè
堵塞
hěn
很
yánzhòng
严重
ma
吗?
Kẹt xe nghiêm trọng lắm à?
阿丽
shìde
是的,
wǒděng
我等
le
了
hěn
很
jiǔ
久。
Vâng, em đã phải chờ rất lâu.
阿明
xiàcì
下次
nǐ
你
kěyǐ
可以
zǎodiǎn
早点
chūmén
出门。
Lần sau bạn có thể đi sớm hơn.
阿丽
hǎo
好
de
的,
wǒ
我
huìshì
会试
shì
试
de
的。
Vâng, em sẽ cố gắng.