Bài 1: Ngày nhận lương

小明
shénmeshíhòu
什么时候
gōngzī
工资?
Bạn nhận lương vào ngày nào?
小华
měi
yuè
de
3
3
0
0
hào
gōngzī
工资。
Mình nhận lương vào ngày 30 mỗi tháng.
小明
dào
gōngzī
工资
hòu
后,
tōngcháng
通常
zuò
shénme
什么?
Sau khi nhận lương, bạn thường làm gì?
小华
huì
cún
yīxiē
一些
qián
钱,
ránhòu
然后
gěi
jiāyòng
家用。
Mình sẽ tiết kiệm một ít tiền, sau đó chi tiêu cho gia đình.
ne
呢?
Còn bạn thì sao?
小明
shì
是。
hái
huì
mǎi
yīxiē
一些
xūyào
需要
de
dōngxī
东西。
Mình cũng vậy. Mình còn mua một số thứ cần thiết nữa.
HiHSK.com Bot
Bạn hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu với AI
Ví dụ bạn nhập từ: 你