Bài 1: Hoạt động hàng ngày của bạn

小芳
měitiān
每天
dōu
zuò
shénme
什么?
Hàng ngày bạn làm gì?
小明
měitiān
每天
diǎn
qǐchuáng
起床。
Mỗi ngày mình dậy lúc 7 giờ.
小芳
ránhòu
然后
ne
呢?
Sau đó thì sao?
小明
chī
zǎofàn
早饭,
shàngbān
上班。
Mình ăn sáng và đi làm.
小芳
xiàbān
下班
hòu
zuò
shénme
什么?
Sau khi tan làm bạn làm gì?
小明
tōngcháng
通常
yùndòng
运动,
ránhòu
然后
huíjiā
回家。
Thường thì mình đi tập thể dục rồi về nhà.
小芳
hěn
hǎo
de
xíguàn
习惯!
Thói quen tốt đấy!
HiHSK.com Bot
Bạn hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu với AI
Ví dụ bạn nhập từ: 你