Bài 1: Hôm qua thời tiết thế nào

小玉
zuótiān
昨天
tiānqì
天气
zěnmeyàng
怎么样?
Thời tiết hôm qua thế nào?
小强
zuótiān
昨天
hěn
热。
Hôm qua rất nóng.
小玉
xǐhuān
喜欢
tiānqì
天气
ma
吗?
Bạn thích thời tiết nóng không?
小强
xǐhuān
喜欢,
gèng
xǐhuān
喜欢
liángkuai
凉快
de
tiānqì
天气。
Không thích, mình thích thời tiết mát mẻ hơn.
小玉
shì
是。
tài
le
了,
juéde
觉得
hěn
bùshūfú
不舒服。
Mình cũng vậy. Nóng quá, mình cảm thấy rất không thoải mái.
小强
xīwàng
希望
jīntiān
今天
huì
liángkuai
凉快
yīxiē
一些。
Hy vọng hôm nay sẽ mát mẻ hơn.
HiHSK.com Bot
Bạn hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu với AI
Ví dụ bạn nhập từ: 你