Về thân thể

shàng bì
Bắp tay
heart
detail
view
view
view
de
shàngbì
上臂
lìliàng
力量
fēicháng
非常
jīngrén
惊人。
Sức mạnh ở bắp tay trên của anh ấy rất đáng kinh ngạc.
shàngbì
上臂
de
jīròu
肌肉
bèi
rènwéi
认为
shì
jiànshēnyùndòng
健身运动
zhōng
fēicháng
非常
zhòngyào
重要
de
bùfèn
部分。
Cơ bắp ở bắp tay trên được coi là phần quan trọng trong các bài tập thể dục.
yīshēng
医生
jiǎnchá
检查
le
de
shàngbì
上臂
yīnwèi
因为
bàoyuàn
抱怨
yǒu
téngtòng
疼痛。
Bác sĩ đã kiểm tra bắp tay trên của cô ấy vì cô ấy than phiền về cảm giác đau.
xià bā
Cằm
heart
detail
view
view
view
zhe
zìjǐ
自己
de
xiàbā
下巴
sīkǎo
思考。
Anh ấy vuốt cằm mình suy nghĩ.
de
xiàbā
下巴
hěnjiān
很尖。
Cô ấy có chiếc cằm rất nhọn.
yīzhī
一只
cāngyíng
苍蝇
luò
zài
le
de
xiàbā
下巴
shàng
上。
Một con ruồi đậu trên cằm của anh ấy.
zuǐ
Miệng
heart
detail
view
view
view
zhāngkāi
张开
de
zuǐba
巴。
Mở miệng ra nào.
bùyào
不要
suíbiàn
随便
chāzuǐ
Đừng bất cứ lúc nào cũng chen vào cuộc nói chuyện.
dà tuǐ
Bắp đùi
heart
detail
view
view
view
de
dàtuǐ
大腿
shòushāng
受伤
le
了。
Đùi của tôi bị thương.
de
dàtuǐ
大腿
jīròu
肌肉
hěn
fādá
发达。
Cơ đùi của anh ấy phát triển rất mạnh.
zài
jiànshēnfáng
健身房
duànliàn
锻炼
dàtuǐ
大腿
Cô ấy đang tập luyện đùi ở phòng tập gym.
xiǎo tuǐ
Bắp chân
heart
detail
view
view
view
de
xiǎotuǐ
小腿
yīnwèi
因为
pǎobù
跑步
ér
téngtòng
疼痛。
Bắp chân của tôi đau vì chạy bộ.
de
xiǎotuǐ
小腿
hěn
qiángzhuàng
强壮,
yīnwèi
因为
jīngcháng
经常
liànxí
练习。
Bắp chân của cô ấy rất mạnh mẽ vì cô ấy thường xuyên tập luyện.
qǐng
zuò
yīxiē
一些
xiǎotuǐ
小腿
lāshēn
拉伸
yùndòng
运动。
Hãy làm một số bài tập duỗi bắp chân.
shǒu bì
Tay
heart
detail
view
view
view
de
shǒubì
手臂
shòushāng
受伤
le
了。
Anh ấy bị thương ở cánh tay.
bào
zhe
háizi
孩子
zài
shǒubì
手臂
里。
Cô ấy ôm đứa trẻ trong vòng tay.
qǐng
shēnchū
伸出
de
shǒubì
手臂
Hãy duỗi cánh tay của bạn ra.
zhǒu
Khuỷu tay
heart
detail
view
view
view
xiǎoxīn
小心
zhuàng
dào
le
zhǒubù
部。
Tôi không cẩn thận và đụng vào khuỷu tay.
de
zhǒubù
shòushāng
受伤
le
了,
yīncǐ
因此
bùnéng
不能
dǎlánqiú
打篮球。
Anh ấy bị thương ở khuỷu tay, do đó không thể chơi bóng rổ.
qǐng
jǐnliàng
尽量
bùyào
不要
yòng
zhǒubù
chēng
zài
zhuōzǐ
桌子
shàng
上。
Xin vui lòng cố gắng không tựa khuỷu tay lên bàn.
jiān bǎng
Bờ vai
heart
detail
view
view
view
qīngqīngdì
轻轻地
pèng
le
pèng
de
jiānpáng
肩膀
Cô ấy nhẹ nhàng chạm vào vai tôi.
pāipāi
拍拍
de
jiānpáng
肩膀
biǎoshì
表示
ānwèi
安慰。
Anh ấy vỗ nhẹ vào vai tôi để an ủi.
zài
zǒuláng
走廊
shàng
zhuàng
dào
le
jiānpáng
肩膀
Cô ấy đã va vào vai ở hành lang.
bèi
mang, gánh, vác, cõng, học thuộc
heart
detail
view
view
view
zhāzhēn
扎针
kěyǐ
可以
bāngzhù
帮助
huǎnjiě
缓解
bèitòng
痛。
Châm cứu có thể giúp giảm đau lưng.
māma
妈妈
qīngqīngdì
轻轻地
pāi
zhe
bǎobao
宝宝
de
bèi
Mẹ nhẹ nhàng vỗ vào lưng của em bé.
bèi
le
yīshǒu
一首
hěncháng
很长
de
shī
诗。
Cô ấy đã học thuộc một bài thơ dài.
xiōng bù
Ngực
heart
detail
view
view
view
de
xiōngbù
胸部
shòudào
受到
le
shānghài
伤害。
Vùng ngực của cô ấy đã bị thương.
wèile
为了
bǎohù
保护
xiōngbù
胸部
ér
chuān
穿
shàng
le
hùxiōng
护胸。
Anh ấy đã mặc áo giáp để bảo vệ ngực.
yīshēng
医生
jiǎnchá
检查
le
de
xiōngbù
胸部
Bác sĩ đã kiểm tra vùng ngực của anh ấy.
liǎn
Mặt
heart
detail
view
view
view
qǐchuáng
起床
hòu
后,
wǒxiān
我先
shuāyá
刷牙
xǐliǎn
Sau khi dậy, đầu tiên tôi đánh răng rửa mặt.
zhùyì
注意
dào
le
liǎnshàng
de
biànhuà
变化。
Cô ấy nhận thấy sự thay đổi trên khuôn mặt của anh ấy.
mōlemō
摸了摸
zìjǐ
自己
de
liǎn
Cô ấy vuốt vào mặt mình
yè xià
Nách
heart
detail
view
view
view
fāxiàn
发现
yèxià
腋下
yǒugè
有个
xiǎo
zhǒngkuài
肿块。
Anh ấy phát hiện ra một cục nhỏ dưới nách.
yèxià
腋下
de
hànzì
汗渍
ràng
hěn
gāngà
尴尬。
Vết mồ hôi dưới nách khiến anh ấy rất ngại ngùng.
qǐng
jǔqǐ
举起
shǒubì
手臂,
wǒyào
我要
jiǎncháyīxià
检查一下
de
yèxià
腋下
Làm ơn giơ tay lên, tôi muốn kiểm tra dưới nách của bạn.
yāo
eo, lưng (phần giữa cơ thể)
heart
detail
view
view
view
shēn
le
yígè
一个
lǎnyāo
Anh ấy vươn mình một cái.
dāng
gǎndào
感到
lèi
de
shíhòu
时候,
shēnshēn
伸伸
yāo
ba
吧。
Khi bạn cảm thấy mệt, hãy vươn vai một cái.
wānyāo
shíqǐng
时请
bǎochí
保持
xīgài
膝盖
tǐngzhí
挺直。
Khi cúi người hãy giữ đầu gối thẳng.
fù bù
Bụng
heart
detail
view
view
view
fùbù
腹部
téngtòng
疼痛
shì
hěn
chángjiàn
常见
de
zhèngzhuàng
症状。
Đau bụng là triệu chứng rất phổ biến.
qǐng
qīngqīng
轻轻
ànmó
按摩
fùbù
腹部
Hãy massage nhẹ nhàng vùng bụng.
yīnwèi
因为
fùbù
腹部
shòushāng
受伤
bèi
sòngwǎng
送往
le
yīyuàn
医院。
Anh ấy đã được đưa đến bệnh viện vì chấn thương vùng bụng.
tuǐ
chân
heart
detail
view
view
view
zuǒtuǐ
shòushāng
受伤
le
Chân trái bị thương.
shuāidǎo
摔倒
le
了,
tuǐténg
bùnéng
不能
dòng
动。
Anh ấy bị té, chân đau đến nỗi không thể di chuyển.
ànmó
按摩
tuǐbù
kěyǐ
可以
bāngzhù
帮助
gǎishàn
改善
xuèyèxúnhuán
血液循环。
Mát-xa chân có thể giúp cải thiện tuần hoàn máu.
xī gài
Đầu gối
heart
detail
view
view
view
de
xīgài
膝盖
téng
疼,
kěnéng
可能
xūyào
需要
zhāzhēn
扎针。
Đầu gối của tôi đau, có lẽ cần phải châm cứu.
xiǎoxīn
小心
shuāijiāo
摔跤,
xīgài
膝盖
cāshāng
擦伤
le
了。
Cô ấy không cẩn thận và đã ngã, đầu gối bị trầy xước.
wānyāo
弯腰
shíqǐng
时请
bǎochí
保持
xīgài
膝盖
tǐngzhí
挺直。
Khi cúi người hãy giữ đầu gối thẳng.
tún bù
Mông
heart
detail
view
view
view
cóng
yǐzi
椅子
shàng
huáxiàlái
滑下来,
shuāi
le
zhèng
zhe
着,
túnbù
臀部
zhe
地。
Anh ấy trượt từ ghế xuống, ngã ngửa, với phần 臀部 chạm đất.
qǐng
bìmiǎn
避免
chángshíjiān
长时间
zuò
zhe
bùdòng
不动,
fǒuzé
否则
de
túnbù
臀部
kěnéng
可能
huì
gǎndào
感到
bùshì
不适。
Hãy tránh ngồi yên một chỗ quá lâu, nếu không phần 臀部 của bạn có thể sẽ cảm thấy khó chịu.
chuān
穿
héshì
合适
de
kùzǐ
裤子
kěyǐ
可以
bāngzhù
帮助
tūxiǎn
突显
de
túnbù
臀部
Việc mặc quần vừa vặn có thể giúp tôn lên phần 臀部 của bạn.
jǐng
Cổ
heart
detail
view
view
view
de
jǐngbù
shòushāng
受伤
le
了。
Anh ấy bị thương ở cổ.
qǐngdài
请戴
shàng
wéijīn
围巾
bǎohù
保护
de
jǐngbù
部。
Hãy đeo khăn quàng để bảo vệ cổ của bạn.
jǐngzhuībìng
椎病
zài
bàngōngshì
办公室
gōngzuòzhě
工作者
zhōng
hěn
chángjiàn
常见。
Bệnh cột sống cổ rất phổ biến trong số những người làm việc văn phòng.
Bình luận
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu