
他
的
上臂
力量
非常
惊人。
His upper arm strength is very astonishing.
Sức mạnh ở bắp tay trên của anh ấy rất đáng kinh ngạc.
上臂
的
肌肉
被
认为
是
健身运动
中
非常
重要
的
部分。
The muscles in the upper arm are considered a very important part in fitness exercises.
Cơ bắp ở bắp tay trên được coi là phần quan trọng trong các bài tập thể dục.
医生
检查
了
她
的
上臂,
因为
她
抱怨
有
疼痛。
The doctor examined her upper arm because she complained about pain.
Bác sĩ đã kiểm tra bắp tay trên của cô ấy vì cô ấy than phiền về cảm giác đau.
我
的
小腿
因为
跑步
而
疼痛。
My calf hurts from running.
Bắp chân của tôi đau vì chạy bộ.
她
的
小腿
很
强壮,
因为
她
经常
练习。
Her calves are very strong because she exercises frequently.
Bắp chân của cô ấy rất mạnh mẽ vì cô ấy thường xuyên tập luyện.
请
做
一些
小腿
拉伸
运动。
Please do some calf stretching exercises.
Hãy làm một số bài tập duỗi bắp chân.
我
不
小心
撞
到
了
肘部。
I accidentally bumped my elbow.
Tôi không cẩn thận và đụng vào khuỷu tay.
他
的
肘部
受伤
了,
因此
不能
打篮球。
His elbow is injured, so he can't play basketball.
Anh ấy bị thương ở khuỷu tay, do đó không thể chơi bóng rổ.
请
尽量
不要
用
肘部
撑
在
桌子
上。
Please try not to lean your elbow on the table.
Xin vui lòng cố gắng không tựa khuỷu tay lên bàn.
扎针
可以
帮助
缓解
背痛。
Acupuncture can help alleviate back pain.
Châm cứu có thể giúp giảm đau lưng.
妈妈
轻轻地
拍
着
宝宝
的
背。
The mother gently patted the baby's back.
Mẹ nhẹ nhàng vỗ vào lưng của em bé.
她
背
了
一首
很长
的
诗。
She has learned a long poem by heart.
Cô ấy đã học thuộc một bài thơ dài.
他
发现
腋下
有个
小
肿块。
He found a small lump under his armpit.
Anh ấy phát hiện ra một cục nhỏ dưới nách.
腋下
的
汗渍
让
他
很
尴尬。
The sweat stains under his arms made him very embarrassed.
Vết mồ hôi dưới nách khiến anh ấy rất ngại ngùng.
请
举起
手臂,
我要
检查一下
你
的
腋下。
Please raise your arms, I want to check under your armpits.
Làm ơn giơ tay lên, tôi muốn kiểm tra dưới nách của bạn.
腹部
疼痛
是
很
常见
的
症状。
Abdominal pain is a very common symptom.
Đau bụng là triệu chứng rất phổ biến.
请
轻轻
按摩
腹部。
Please gently massage the abdominal area.
Hãy massage nhẹ nhàng vùng bụng.
他
因为
腹部
受伤
被
送往
了
医院。
He was taken to the hospital for an abdominal injury.
Anh ấy đã được đưa đến bệnh viện vì chấn thương vùng bụng.
左腿
受伤
了
The left leg is injured.
Chân trái bị thương.
他
摔倒
了,
腿疼
得
不能
动。
He fell down, and his leg hurts so much he can't move.
Anh ấy bị té, chân đau đến nỗi không thể di chuyển.
按摩
腿部
可以
帮助
改善
血液循环。
Massaging the legs can help improve blood circulation.
Mát-xa chân có thể giúp cải thiện tuần hoàn máu.
我
的
膝盖
疼,
可能
需要
扎针。
My knee hurts, I may need acupuncture.
Đầu gối của tôi đau, có lẽ cần phải châm cứu.
她
不
小心
摔跤,
膝盖
擦伤
了。
She accidentally fell and scraped her knee.
Cô ấy không cẩn thận và đã ngã, đầu gối bị trầy xước.
弯腰
时请
保持
膝盖
挺直。
Keep your knees straight when bending over.
Khi cúi người hãy giữ đầu gối thẳng.
他
从
椅子
上
滑下来,
摔
了
个
正
着,
臀部
着
地。
He slid off the chair, fell over, with his buttocks hitting the ground.
Anh ấy trượt từ ghế xuống, ngã ngửa, với phần 臀部 chạm đất.
请
避免
长时间
坐
着
不动,
否则
你
的
臀部
可能
会
感到
不适。
Please avoid sitting still for too long, or your buttocks might feel uncomfortable.
Hãy tránh ngồi yên một chỗ quá lâu, nếu không phần 臀部 của bạn có thể sẽ cảm thấy khó chịu.
穿
合适
的
裤子
可以
帮助
突显
你
的
臀部。
Wearing the right pants can help accentuate your buttocks.
Việc mặc quần vừa vặn có thể giúp tôn lên phần 臀部 của bạn.
他
的
颈部
受伤
了。
He injured his neck.
Anh ấy bị thương ở cổ.
请戴
上
围巾
保护
你
的
颈部。
Please wear a scarf to protect your neck.
Hãy đeo khăn quàng để bảo vệ cổ của bạn.
颈椎病
在
办公室
工作者
中
很
常见。
Neck vertebrae disease is common among office workers.
Bệnh cột sống cổ rất phổ biến trong số những người làm việc văn phòng.
Bình luận