Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Trang chủ
Giáo Trình Hán Ngữ
Từ vựng
Từ Vựng Tiếng Trung
KIỂM TRA NGHĨA TỪ
KIỂM TRA TỪ
KIỂM TRA PINYIN
KIỂM TRA PHÁT ÂM
Danh sách từ vựng
13 từ
Lưới
Danh sách
出租车
chūzū chē
xe taxi, taxi
Nghe
Luyện viết
Chi tiết
Chưa học
Ví dụ
Thu gọn
wǒ
我
yào
要
jiào
叫
yī
一
liàng
辆
chūzūchē
出租车
qù
去
jīchǎng
机
场
。
Tôi muốn gọi một chiếc taxi đến sân bay.
chūzūchē
出租车
zài
在
zhèlǐ
这
里
hěn
很
piányi
便
宜
。
Taxi ở đây rất rẻ.
chūzūchē
出租车
sījī
司
机
gěi
给
le
了
wǒ
我
yígè
一
个
fāpiào
发
票
。
Tài xế taxi đưa cho tôi một hóa đơn.
卡车
kǎchē
Xe tải
Nghe
Luyện viết
Chi tiết
Chưa học
Ví dụ
Thu gọn
zhè
这
cì
次
bān
搬
jiā
家
wǒmen
我
们
xūyào
需
要
zū
租
yī
一
liàng
辆
dà
大
kǎchē
卡车
Lần chuyển nhà này chúng tôi cần thuê một chiếc xe tải lớn.
小型货车
xiǎoxíng huòchē
Xe tải có kích thước nhỏ
Nghe
Luyện viết
Chi tiết
Chưa học
Ví dụ
Thu gọn
xiǎoxíng
小
型
huòchē
货
车
zài
在
chéngshì
城
市
lǐ
里
fēicháng
非
常
fāngbiàn
方
便
。
Xe tải nhỏ rất tiện lợi trong thành phố.
tāmen
他
们
yòng
用
yī
一
liàng
辆
xiǎoxíng
小
型
huòchē
货
车
yùnsòng
运
送
jiā
家
jù
具
。
Họ sử dụng một chiếc xe tải nhỏ để vận chuyển đồ nội thất.
shìchǎng
市
场
shàng
上
yǒu
有
gèzhǒnggèyàng
各
种
各
样
de
的
xiǎoxíng
小
型
huòchē
货
车
chūshòu
出
售
。
Thị trường có đa dạng xe tải nhỏ để bán.
摩托车
mótuō chē
xe máy, xe mô tô
Nghe
Luyện viết
Chi tiết
Chưa học
Ví dụ
Thu gọn
wǒ
我
xiǎng
想
mǎi
买
yī
一
liàng
辆
xīn
新
de
的
mótuōchē
摩托车
Tôi muốn mua một chiếc xe máy mới.
tā
他
qí
骑
mótuōchē
摩托车
qù
去
shàngbān
上
班
。
Anh ấy đi làm bằng xe máy.
wǒ
我
de
的
mótuōchē
摩托车
huài
坏
le
了
,
yào
要
xiūlǐ
修
理
。
Xe máy của tôi hỏng rồi, cần sửa chữa.
旅行车队
lǚxíng chēduì
Đoàn lữ hành
Nghe
Luyện viết
Chi tiết
Chưa học
Ví dụ
Thu gọn
lǚxíngchēduì
旅行车队
míngzǎo
明
早
chūfā
出
发
qiánwǎng
前
往
bālí
巴
黎
。
Đoàn xe du lịch sẽ khởi hành vào sáng mai đến Paris.
wǒmen
我
们
jiārù
加
入
le
了
yígè
一
个
lǚxíngchēduì
旅行车队
yìqǐ
一
起
yóubiàn
游
遍
le
了
zhěnggè
整
个
yìdàlì
意
大
利
。
Chúng tôi đã tham gia một đoàn xe du lịch và cùng nhau du lịch khắp Italy.
lǚxíngchēduì
旅行车队
tígōng
提
供
yīqiè
一
切
bìxūpǐn
必
需
品
,
quèbǎo
确
保
le
了
wǒmen
我
们
lǚtú
旅
途
de
的
shūshì
舒
适
。
Đoàn xe du lịch cung cấp mọi thứ cần thiết, đảm bảo chuyến đi của chúng tôi thoải mái.
有轨电车
yǒu guǐ diànchē
Xe điện
Nghe
Luyện viết
Chi tiết
Chưa học
Ví dụ
Thu gọn
wǒ
我
jīntiān
今
天
chéng
乘
yǒu
有
guǐdiànchē
轨
电
车
qù
去
shàngbān
上
班
。
Hôm nay tôi đi làm bằng xe điện có ray.
zhègè
这
个
chéngshì
城
市
de
的
yǒuguǐ
有
轨
diànchē
电
车
fēicháng
非
常
fāngbiàn
方
便
。
Xe điện có ray trong thành phố này rất tiện lợi.
nǐ
你
zhīdào
知
道
zuìjìn
最
近
de
的
yǒuguǐdiàn
有
轨
电
chēzhàn
车
站
zài
在
nǎ
哪
lǐ
里
ma
吗
?
Bạn có biết trạm xe điện có ray gần nhất ở đâu không?
汽车
qìchē
xe hơi, ô tô
Nghe
Luyện viết
Chi tiết
Chưa học
Ví dụ
Thu gọn
liǎng
两
liàng
辆
qìchē
汽车
Hai chiếc ô tô.
wǒ
我
de
的
qìchē
汽车
shì
是
hóngsè
红
色
de
的
。
Xe ô tô của tôi màu đỏ.
nǐ
你
kěyǐ
可
以
jiè
借
wǒ
我
nǐ
你
de
的
qìchē
汽车
ma
吗
?
Bạn có thể cho tôi mượn xe ô tô của bạn không?
火车
huǒchē
tàu hỏa, xe lửa
Nghe
Luyện viết
Chi tiết
Chưa học
Ví dụ
Thu gọn
tāmen
他
们
kěyǐ
可
以
xuǎnzé
选
择
zuò
坐
huǒchē
火车
huòshì
或
是
fēijī
飞
机
。
Họ có thể chọn đi bằng tàu hoặc là máy bay.
nǐ
你
mǎi
买
huǒchēpiào
火
车
票
le
了
ma
吗
?
Bạn đã mua vé tàu chưa?
zhè
这
tàng
趟
huǒchē
火车
shì
是
zhídá
直
达
de
的
。
Chuyến tàu này là chuyến đi thẳng.
电动滑板车
diàndòng huábǎn chē
Xe ga (xe tay ga)
Nghe
Luyện viết
Chi tiết
Chưa học
Ví dụ
Thu gọn
diàndòng
电
动
huábǎn
滑
板
chēxiàn
车
现
zài
在
fēicháng
非
常
liúxíng
流
行
。
Xe trượt điện hiện nay rất phổ biến.
wǒ
我
měitiān
每
天
dōu
都
qí
骑
diàndòng
电
动
huábǎnchē
滑
板
车
shàngbān
上
班
。
Tôi đi làm hàng ngày bằng xe trượt điện.
tā
他
zài
在
kǎolǜ
考
虑
mǎi
买
yī
一
liàng
辆
xīn
新
de
的
diàndòng
电
动
huábǎnchē
滑
板
车
。
Anh ấy đang cân nhắc mua một chiếc xe trượt điện mới.
脚踏摩托车
jiǎo tà mótuō chē
Xe máy có bàn đạp
Nghe
Luyện viết
Chi tiết
Chưa học
Ví dụ
Thu gọn
wǒ
我
gāng
刚
mǎi
买
le
了
yī
一
liàng
辆
xīn
新
de
的
jiǎotàmótuōchē
脚踏摩托车
Tôi vừa mua một chiếc xe đạp mô tô mới.
jiǎotàmótuōchē
脚踏摩托车
kěyǐ
可
以
zài
在
rénxíngdào
人
行
道
shàng
上
qí
骑
。
Xe đạp mô tô có thể được điều khiển trên vỉa hè.
zhè
这
liàng
辆
jiǎotàmótuōchē
脚踏摩托车
de
的
shèjì
设
计
fēicháng
非
常
dútè
独
特
。
Chiếc xe đạp mô tô này có thiết kế rất độc đáo.
自行车
zìxíngchē
xe đạp, chiếc xe đạp
Nghe
Luyện viết
Chi tiết
Chưa học
Ví dụ
Thu gọn
zhè
这
liàng
辆
zìxíngchē
自行车
tài
太
jiù
旧
le
了
。
Chiếc xe đạp này quá cũ.
wǒ
我
měitiān
每
天
qí
骑
zìxíngchē
自行车
qù
去
shàngbān
上
班
。
Tôi đi làm bằng xe đạp mỗi ngày.
zhè
这
liàng
辆
zìxíngchē
自行车
shì
是
wǒ
我
zuì
最
xǐhuān
喜
欢
de
的
。
Chiếc xe đạp này là chiếc mà tôi thích nhất.
长途汽车
chángtú qìchē
Xe khách
Nghe
Luyện viết
Chi tiết
Chưa học
Ví dụ
Thu gọn
wǒ
我
chéngzuò
乘
坐
chángtúqìchē
长途汽车
huí
回
jiā
家
。
Tôi đi xe buýt đường dài để về nhà.
chángtúqìchēzhàn
长
途
汽
车
站
lí
离
zhèlǐ
这
里
hěn
很
yuǎn
远
。
Bến xe buýt đường dài cách đây rất xa.
nǐ
你
zhīdào
知
道
cóng
从
zhèlǐ
这
里
zuìjìn
最
近
de
的
chángtúqìchēzhàn
长
途
汽
车
站
zěn
怎
me
么
zǒu
走
ma
吗
?
Bạn biết làm thế nào để đi đến bến xe buýt đường dài gần nhất từ đây không?
1
2
Danh mục chủ đề
0/7 bài
phương tiện giao thông đường bộ
phương tiện giao thông đường thủy
phương tiện hàng không
phương tiện giao thông công cộng
các loại đường
các loại biển báo
giao thông khác