Danh sách từ vựng

19 từ
三明治
sānmíngzhì
Bánh mỳ kẹp
Ví dụ
zǎoshàngchīleyígèhuǒtuǐsānmíngzhì
Tôi đã ăn một chiếc sandwich giăm bông vào buổi sáng.
kěyǐzàichāoshìmǎidàogèzhǒnggèyàngdesānmíngzhì三明治
Bạn có thể mua được các loại sandwich khác nhau ở siêu thị.
sānmíngzhì三明治shìzhǒnghěnfāngbiàn便dekuàicān
Sandwich là một loại thức ăn nhanh rất tiện lợi.
比萨
bǐsà
Bánh pizza
Ví dụ
xiǎngchībǐsà比萨
Tôi muốn ăn pizza.
bǐsà比萨shàngmiànyǒuhěnduōnǎilào
Trên pizza có rất nhiều phô mai.
xǐhuānshénmekǒuwèidebǐsà比萨
Bạn thích pizza vị gì?
汉堡包
hànbǎobāo
Bánh mỳ kẹp thịt nguội
Ví dụ
xǐhuānchīhànpùbāo汉堡包
Tôi thích ăn hamburger.
hànpùbāo汉堡包hěnhǎochī
Hamburger rất ngon.
yàoniúròuhànpùbāo汉堡包háishìròuhànpùbāo汉堡包
Bạn muốn hamburger thịt bò hay thịt gà?
洋葱圈
yángcōng quān
Bánh hành
Ví dụ
xǐhuānzàihànbǎolǐjiāhěnduōyángcōngquān洋葱圈
Tôi thích thêm nhiều vòng hành tây trong bánh hamburger.
yángcōngquān洋葱圈shìzhǒngshòuhuānyíngdekuàicānxiǎochī
Vòng hành tây là một món ăn nhẹ phổ biến ở các quán ăn nhanh.
zhīdàozěnmezuòyángcōngquān洋葱圈ma
Bạn biết làm vòng hành tây không?
炸薯条
zhà shǔ tiáo
Khoai tây chiên
Ví dụ
xǐhuānchīzhàshǔtiáo
Tôi thích ăn khoai tây chiên.
zhàshǔtiáohànbǎoshìwánměidezǔhé
Khoai tây chiên và bánh hamburger là sự kết hợp hoàn hảo.
yàoshǔtiáoháishìshūcàizuòwéipèicài
Bạn muốn khoai tây chiên hay rau củ như món phụ?
炸鸡
zhá jī
Gà rán
Ví dụ
xǐhuānchīzhà
Tôi thích ăn gà rán.
zhàjī炸鸡pèipíjiǔshìzuìjiāzǔhé
Gà rán kết hợp với bia là sự kết hợp tốt nhất.
zhèjiācāntīngdezhàjī炸鸡fēichángchūmíng
Gà rán của nhà hàng này rất nổi tiếng.
热狗
règǒu
Bánh mỳ xúc xích
Ví dụ
xiǎngchīgǒu
Tôi muốn ăn hot dog.
règǒu热狗shìdezuìài
Hot dog là món yêu thích của anh ấy.
zhègèrègǒu热狗hěnhǎochī
Cái hot dog này rất ngon.
煎饼
jiānbing
Bánh pancake
Ví dụ
zǎoshàngchīleyígèjiānbǐng煎饼
Tôi đã ăn một chiếc bánh kếp vào buổi sáng.
jiānbǐng煎饼shìzhōngguódechuántǒngxiǎochī
Bánh kếp là một món ăn truyền thống của Trung Quốc.
yàojiādiǎnshénmezàidejiānbǐng煎饼
Bạn muốn thêm gì vào chiếc bánh kếp của mình?
甜甜圈
tián tián quān
Bánh vòng
Ví dụ
xǐhuānchīqiǎokèlìtiántiánquān甜甜圈
Tôi thích ăn bánh vòng sô cô la.
zhèjiādiàndetiántiánquān甜甜圈zhēnhǎochī
Những chiếc bánh vòng ở cửa hàng này thật sự ngon.
chītiántiánquān甜甜圈yīnwèizàijiéshí
Anh ấy không ăn bánh vòng vì anh ấy đang ăn kiêng.
番茄酱
fānqié jiàng
Tương cà
Ví dụ
xǐhuānzàizhàshǔtiáoshàngjiāfānjiājiàng
Tôi thích cho ketchup lên khoai tây chiên.
hànbǎolǐmiànméiyǒufānqiéjiàng番茄酱gǎnjuéshǎolediǎnshénme
Cảm giác thiếu thứ gì đó khi trong bánh hamburger không có ketchup.
nénggěifānqiéjiàng番茄酱ma
Bạn có thể đưa tôi ketchup được không?
糕点
gāodiǎn
Bánh ngọt
Ví dụ
zhèjiādiàndegāodiǎn糕点fēichánghǎochī
Các loại bánh ngọt của cửa hàng này rất ngon.
xǐhuānchīzhōngguógāodiǎn糕点
Tôi thích ăn bánh ngọt Trung Quốc.
guòniánshíwǒmenjiāchángchángzuòhěnduōzhǒnggāodiǎn
Dịp Tết, nhà tôi thường làm rất nhiều loại bánh ngọt.
美乃滋
měinǎi zī
Xốt mai-o-ne, xốt trứng gà tươi
Ví dụ
xǐhuānzàisānmíngzhìshàngjiāměinǎizī
Tôi thích thêm mỳ-nê vào bánh mì sandwich.
měinǎizī美乃滋fānqiéjiànghùnhézàiyìqǐshìzhǒngliúxíngdeshǔtiáojiàng
Mỳ-nê trộn với tương cà là một loại sốt khoai tây chiên phổ biến.
hěnduōshālàdōushìyòngměinǎizīláizuòde
Nhiều loại salad được làm từ mỳ-nê.

Danh mục chủ đề

0/3 bài

về đồ ăn

Đồ ăn chế biến sẵn

Đồ ăn phục vụ theo món