0% Hoàn thành

Thống kê tiến độ

Đã làm0/30%
Đang làm0/30%
Chưa làm3/3100%

Danh sách từ vựng

19 từ
三明治
sānmíngzhì
Bánh mỳ kẹp
Ví dụ
zǎoshàngchīlehuǒtuǐsānmíngzhì三明治
Tôi đã ăn một chiếc sandwich giăm bông vào buổi sáng.
kěyǐzàichāoshìmǎidàozhòngyàngdesānmíngzhì三明治
Bạn có thể mua được các loại sandwich khác nhau ở siêu thị.
sānmíngzhì三明治shìzhònghěnfāngbiàn便dekuàicān
Sandwich là một loại thức ăn nhanh rất tiện lợi.
比萨
bǐsà
Bánh pizza
Ví dụ
xiǎngchībǐsà。比萨
Tôi muốn ăn pizza.
bǐsà比萨shàngmiànyǒuhěnduōnǎiluò。
Trên pizza có rất nhiều phô mai.
xǐhuānshénmekǒuwèidebǐsà?比萨
Bạn thích pizza vị gì?
汉堡包
hànbǎobāo
Bánh mỳ kẹp thịt nguội
Ví dụ
xǐhuānchīhànbǎobāo。汉堡包
Tôi thích ăn hamburger.
hànbǎobāo汉堡包hěnhǎochī。
Hamburger rất ngon.
yàoniúròuhànbǎobāo汉堡包háishìjīròuhànbǎobāo?汉堡包
Bạn muốn hamburger thịt bò hay thịt gà?
洋葱圈
yángcōng quān
Bánh hành
Ví dụ
xǐhuānzàihànbǎolǐjiāhěnduōyángcōngquān。洋葱圈
Tôi thích thêm nhiều vòng hành tây trong bánh hamburger.
yángcōngquān洋葱圈shìzhòngshòuhuānyíngdekuàicānxiǎochī。
Vòng hành tây là một món ăn nhẹ phổ biến ở các quán ăn nhanh.
zhīdàozěnmezuòyángcōngquān洋葱圈mǎ?
Bạn biết làm vòng hành tây không?
炸薯条
zhà shǔ tiáo
Khoai tây chiên
Ví dụ
xǐhuānchīzhàshǔtiáo。
Tôi thích ăn khoai tây chiên.
zhàshǔtiáohànhànbǎoshìwánměidezǔhé。
Khoai tây chiên và bánh hamburger là sự kết hợp hoàn hảo.
yàoshǔtiáoháishìshūcàizuòwéipèicài?
Bạn muốn khoai tây chiên hay rau củ như món phụ?
炸鸡
zhá jī
Gà rán
Ví dụ
xǐhuānchīzhájī。炸鸡
Tôi thích ăn gà rán.
zhájī炸鸡pèipíjiǔshìzuìjiāzǔhé。
Gà rán kết hợp với bia là sự kết hợp tốt nhất.
zhèjiācāntīngdezhájī炸鸡fēichángchūmíng。
Gà rán của nhà hàng này rất nổi tiếng.
热狗
règǒu
Bánh mỳ xúc xích
Ví dụ
xiǎngchīrègǒu。热狗
Tôi muốn ăn hot dog.
règǒu热狗shìdezuìài。
Hot dog là món yêu thích của anh ấy.
zhèrègǒu热狗hěnhǎochī。
Cái hot dog này rất ngon.
煎饼
jiānbing
Bánh pancake
Ví dụ
zǎoshàngchīlejiānbǐng。煎饼
Tôi đã ăn một chiếc bánh kếp vào buổi sáng.
jiānbǐng煎饼shìzhōngguódechuántǒngxiǎochī。
Bánh kếp là một món ăn truyền thống của Trung Quốc.
yàojiādiǎnshénmezàidejiānbǐng煎饼lǐ?
Bạn muốn thêm gì vào chiếc bánh kếp của mình?
甜甜圈
tián tián quān
Bánh vòng
Ví dụ
xǐhuānchīqiǎokèlìtiántiánquān。甜甜圈
Tôi thích ăn bánh vòng sô cô la.
zhèjiādiàndetiántiánquān甜甜圈zhēnhǎochī。
Những chiếc bánh vòng ở cửa hàng này thật sự ngon.
chītiántiánquān,甜甜圈yīnwèizàijiéshí。
Anh ấy không ăn bánh vòng vì anh ấy đang ăn kiêng.
番茄酱
fānqié jiàng
Tương cà
Ví dụ
xǐhuānzàizhàshǔtiáoshàngjiāfānqiéjiàng。番茄酱
Tôi thích cho ketchup lên khoai tây chiên.
hànbǎolǐmiànméiyǒufānqiéjiàng,番茄酱gǎnjuéshǎolediǎnshénme。
Cảm giác thiếu thứ gì đó khi trong bánh hamburger không có ketchup.
néngdìgěifānqiéjiàng番茄酱mǎ?
Bạn có thể đưa tôi ketchup được không?
糕点
gāodiǎn
Bánh ngọt
Ví dụ
zhèjiādiàndegāodiǎn糕点fēichánghǎochī。
Các loại bánh ngọt của cửa hàng này rất ngon.
xǐhuānchīzhōngguógāodiǎn。糕点
Tôi thích ăn bánh ngọt Trung Quốc.
guòniánshí,wǒmenjiāchángchángzuòhěnduōzhònggāodiǎn。糕点
Dịp Tết, nhà tôi thường làm rất nhiều loại bánh ngọt.
美乃滋
měinǎi zī
Xốt mai-o-ne, xốt trứng gà tươi
Ví dụ
xǐhuānzàisānmíngzhìshàngjiāměinǎizī。美乃滋
Tôi thích thêm mỳ-nê vào bánh mì sandwich.
měinǎizī美乃滋hànfānqiéjiànghùnhézàiyìqǐshìzhòngliúxíngdeshǔtiáojiàng。
Mỳ-nê trộn với tương cà là một loại sốt khoai tây chiên phổ biến.
hěnduōshālāshìyòngměinǎizī美乃滋láizuòde。
Nhiều loại salad được làm từ mỳ-nê.

Danh mục chủ đề

0/3 bài

về đồ ăn

Đồ ăn chế biến sẵn

Đồ ăn phục vụ theo món