các cấp học và trường học

zhōng xué
Trường trung học
heart
detail
view
view
view
de
zhōngxué
中学
zài
shìzhōngxīn
市中心。
Trường trung học của tôi ở trung tâm thành phố.
shì
zhōngxué
中学
shídài
时代
de
hǎo
péngyǒu
朋友。
Cô ấy là bạn tốt của tôi thời trung học.
shì
zhōngxué
中学
shùxuélǎoshī
数学老师。
Ông ấy là giáo viên dạy toán ở trường trung học.
gōng lì xué xiào
Trường công
heart
detail
view
view
view
gōnglìxuéxiào
公立学校
tōng
す。
Tôi đang học tại một trường học công lập.
dìyù
地域
gōnglìxuéxiào
公立学校
xiào
す。
Có 3 trường học công lập ở khu vực này.
gōnglìxuéxiào
公立学校
sīlìxuéxiào
私立学校
liáng
か?
Bạn nghĩ trường công lập hay trường tư thục tốt hơn?
guó jì xué xiào
Trường quốc tế
heart
detail
view
view
view
zài
yīsuǒ
一所
guójì
国际
xuéxiào
学校
gōngzuò
工作。
Tôi làm việc ở một trường học quốc tế.
zhèjiā
这家
guójì
国际
xuéxiào
学校
zhāoshōu
招收
láizì
来自
shìjiègèdì
世界各地
de
xuéshēng
学生。
Trường học quốc tế này nhận học sinh từ khắp nơi trên thế giới.
guójì
国际
xuéxiào
学校
de
jiàoyù
教育
shuǐpíng
水平
tōngcháng
通常
hěn
gāo
高。
Mức độ giáo dục của các trường học quốc tế thường rất cao.
dà xué
Đại học
heart
detail
view
view
view
zài
dàxué
大学
xué
fǎlǜ
法律
Anh ấy học luật ở trường đại học.
zài
dàxué
大学
xué
de
shì
ālābǎiyǔ
阿拉伯语
Tôi học tiếng Ả Rập ở đại học.
de
péngyǒu
朋友
zài
dàxué
大学
xuéxí
学习
éyǔ
俄语
Bạn của tôi học tiếng Nga ở đại học.
xué yuàn
Học viện
heart
detail
view
view
view
zài
zhège
这个
xuéyuàn
学院
xuéxí
学习
zhōngwén
中文。
Tôi học tiếng Trung tại học viện này.
zhèjiā
这家
xuéyuàn
学院
fēicháng
非常
yǒumíng
有名。
Học viện này rất nổi tiếng.
bìyè
毕业
hāfódàxué
哈佛大学
fǎxuéyuàn
学院
Anh ấy tốt nghiệp từ Học viện Luật của Đại học Harvard.
xiǎo xué
Tiểu học
heart
detail
view
view
view
zài
xiǎoxué
小学
xuéxí
学习
le
liùnián
六年。
Tôi đã học ở trường tiểu học trong sáu năm.
zhèsuǒ
这所
xiǎoxué
小学
de
jiàoyù
教育
zhìliàng
质量
fēicháng
非常
hǎo
好。
Chất lượng giáo dục của trường tiểu học này rất tốt.
xiǎoxué
小学
de
shíhòu
时候,
zuì
xǐhuān
喜欢
de
kēmù
科目
shì
shùxué
数学。
Khi tôi học tiểu học, môn tôi thích nhất là toán.
yòu ér yuán
Trường mẫu giáo
heart
detail
view
view
view
de
nǚér
女儿
míngnián
明年
jiùyào
就要
yòuéryuán
幼儿园
le
了。
Con gái tôi sẽ đi nhà trẻ vào năm sau.
zhège
这个
yòuéryuán
幼儿园
fēicháng
非常
shòu
jiāzhǎng
家长
men
de
huānyíng
欢迎。
Nhà trẻ này rất được các bậc phụ huynh ưa chuộng.
yòuéryuán
幼儿园
de
lǎoshī
老师
men
hěn
yǒu
àixīn
爱心。
Các giáo viên trong nhà trẻ rất yêu thương trẻ.
tuō ér suǒ
Trường mầm non
heart
detail
view
view
view
shuāngzhígōng
双职工
jiātíng
家庭
de
értóng
儿童
chángcháng
常常
xūyào
需要
zài
fàngxué
放学
hòu
tuōérsuǒ
托儿所
Trẻ em trong gia đình có bố mẹ đều đi làm thường phải đến nhà trẻ sau khi tan học.
sī lì xué xiào
Trường tư
heart
detail
view
view
view
sīlìxuéxiào
私立学校
tōng
る。
Anh ấy đang học tại một trường tư thục.
sīlìxuéxiào
私立学校
xué
fèi
gāo
い。
Học phí của trường tư thục rất cao.
duō
qīn
zhì
gāo
jiàoyù
教育
sīlìxuéxiào
私立学校
xuǎn
す。
Nhiều phụ huynh chọn trường tư thục bởi chất lượng giáo dục cao.
gāo zhōng
Phổ thông trung học
heart
detail
view
view
view
zài
gāozhōng
高中
xuéxí
学习
le
sìnián
四年。
Tôi đã học bốn năm ở trường trung học phổ thông.
gāozhōng
高中
shēnghuó
生活
duì
láishuō
来说
chōngmǎn
充满
le
tiǎozhàn
挑战。
Cuộc sống trung học đầy thách thức đối với tôi.
zài
gāozhōng
高中
de
shíhòu
时候
jiù
fēicháng
非常
yōuxiù
优秀。
Anh ấy đã rất xuất sắc khi còn học trung học.
Bình luận
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu