Danh sách từ vựng

10 từ
中学
zhōngxué
trường trung học, cấp hai
Ví dụ
dezhōngxué中学zàishìzhōngxīn
Trường trung học của tôi ở trung tâm thành phố.
shìzhōngxué中学shídàidehǎopéngyǒu
Cô ấy là bạn tốt của tôi thời trung học.
shìzhōngxué中学shùxuélǎoshī
Ông ấy là giáo viên dạy toán ở trường trung học.
公立学校
gōnglì xuéxiào
Trường công
Ví dụ
sīはgōnglìxuéxiàotōngっています
Tôi đang học tại một trường học công lập.
このdìyùにはgōnglìxuéxiàoxiàoあります
Có 3 trường học công lập ở khu vực này.
gōnglìxuéxiàosīlìxuéxiàoどちらがliángいとsīいますか
Bạn nghĩ trường công lập hay trường tư thục tốt hơn?
国际学校
guójì xuéxiào
Trường quốc tế
Ví dụ
zàisuǒguójìxuéxiàogōngzuò
Tôi làm việc ở một trường học quốc tế.
zhèjiāguójìxuéxiàozhāoshōuláishìjiègèdìdexuéshēng
Trường học quốc tế này nhận học sinh từ khắp nơi trên thế giới.
guójìxuéxiàodejiàoyùshuǐpíngtōngchánghěngāo
Mức độ giáo dục của các trường học quốc tế thường rất cao.
大学
dàxué
đại học, trường đại học
Ví dụ
zàidàxué大学xuéfǎlǜ
Anh ấy học luật ở trường đại học.
zàidàxuéxuédeshìālābóyǔ
Tôi học tiếng Ả Rập ở đại học.
depéngyǒuzàidàxué大学xuéxíéyǔ
Bạn của tôi học tiếng Nga ở đại học.
学院
xuéyuàn
Học viện
Ví dụ
zàizhègèxuéyuàn学院xuéxízhōngwén
Tôi học tiếng Trung tại học viện này.
zhèjiāxuéyuàn学院fēichángyǒumíng
Học viện này rất nổi tiếng.
bìyèdàxuéfǎxuéyuàn
Anh ấy tốt nghiệp từ Học viện Luật của Đại học Harvard.
小学
xiǎoxué
Tiểu học
Ví dụ
zàixiǎoxué小学xuéxíleliùnián
Tôi đã học ở trường tiểu học trong sáu năm.
zhèsuǒxiǎoxué小学dejiàoyùzhìliàngfēichánghǎo
Chất lượng giáo dục của trường tiểu học này rất tốt.
xiǎoxué小学deshíhòuzuìxǐhuāndekēmùshìshùxué
Khi tôi học tiểu học, môn tôi thích nhất là toán.
幼儿园
yòu'éryuán
Trường mẫu giáo
Ví dụ
denǚérmíngniánjiùyàoyòuéryuán幼儿园le
Con gái tôi sẽ đi nhà trẻ vào năm sau.
zhègèyòuéryuán幼儿园fēichángshòujiāzhǎngmendehuānyíng
Nhà trẻ này rất được các bậc phụ huynh ưa chuộng.
yòuéryuán幼儿园delǎoshīmenhěnyǒuàixīn
Các giáo viên trong nhà trẻ rất yêu thương trẻ.
托儿所
tuō'érsuǒ
Trường mầm non
Ví dụ
shuāngzhígōngjiātíngdeértóngchángchángxūyàozàifàngxuéhòutuōérsuǒ托儿所
Trẻ em trong gia đình có bố mẹ đều đi làm thường phải đến nhà trẻ sau khi tan học.
私立学校
sīlì xuéxiào
Trường tư
Ví dụ
bǐはsīlìxuéxiàoにtōngっている
Anh ấy đang học tại một trường tư thục.
sīlìxuéxiàoのxuéfèiはとてもgāoい
Học phí của trường tư thục rất cao.
duōくのqīnがそのzhìのgāoいjiàoyùのためにsīlìxuéxiàoをxuǎnびます
Nhiều phụ huynh chọn trường tư thục bởi chất lượng giáo dục cao.
高中
gāozhōng
Phổ thông trung học
Ví dụ
zàigāozhōng高中xuéxílenián
Tôi đã học bốn năm ở trường trung học phổ thông.
gāozhōng高中shēnghuóduìláishuōchōngmǎnletiǎozhàn
Cuộc sống trung học đầy thách thức đối với tôi.
zàigāozhōng高中deshíhòujiùfēichángyōuxiù
Anh ấy đã rất xuất sắc khi còn học trung học.

Danh mục chủ đề

0/5 bài

các cấp học và trường học

cơ sở vật chất ở trường

các môn học

các cấp bậc, chức vụ trong trường

từ thông dụng trong hội thoại ở trường học