
我
的
中学
在
市中心。
My middle school is in the city center.
Trường trung học của tôi ở trung tâm thành phố.
她
是
我
中学
时代
的
好
朋友。
She is my good friend from secondary school days.
Cô ấy là bạn tốt của tôi thời trung học.
他
是
中学
数学老师。
He is a secondary school math teacher.
Ông ấy là giáo viên dạy toán ở trường trung học.
私
は
公立学校
に
通
っ
て
い
ま
す。
I am attending a public school.
Tôi đang học tại một trường học công lập.
こ
の
地域
に
は
公立学校
が
3
校
あ
り
ま
す。
There are three public schools in this area.
Có 3 trường học công lập ở khu vực này.
公立学校
と
私立学校
、
ど
ち
ら
が
良
い
と
思
い
ま
す
か?
Which do you think is better, public or private schools?
Bạn nghĩ trường công lập hay trường tư thục tốt hơn?
我
在
一所
国际
学校
工作。
I work at an international school.
Tôi làm việc ở một trường học quốc tế.
这家
国际
学校
招收
来自
世界各地
的
学生。
This international school admits students from all over the world.
Trường học quốc tế này nhận học sinh từ khắp nơi trên thế giới.
国际
学校
的
教育
水平
通常
很
高。
The educational level of international schools is usually very high.
Mức độ giáo dục của các trường học quốc tế thường rất cao.
我
在
小学
学习
了
六年。
I studied in elementary school for six years.
Tôi đã học ở trường tiểu học trong sáu năm.
这所
小学
的
教育
质量
非常
好。
The educational quality of this elementary school is very good.
Chất lượng giáo dục của trường tiểu học này rất tốt.
小学
的
时候,
我
最
喜欢
的
科目
是
数学。
When I was in elementary school, my favorite subject was math.
Khi tôi học tiểu học, môn tôi thích nhất là toán.
我
的
女儿
明年
就要
去
幼儿园
了。
My daughter will go to kindergarten next year.
Con gái tôi sẽ đi nhà trẻ vào năm sau.
这个
幼儿园
非常
受
家长
们
的
欢迎。
This kindergarten is very popular among parents.
Nhà trẻ này rất được các bậc phụ huynh ưa chuộng.
幼儿园
的
老师
们
很
有
爱心。
The teachers in the kindergarten are very loving.
Các giáo viên trong nhà trẻ rất yêu thương trẻ.
彼
は
私立学校
に
通
っ
て
い
る。
He is attending a private school.
Anh ấy đang học tại một trường tư thục.
私立学校
の
学
費
は
と
て
も
高
い。
The tuition fee of private schools is very high.
Học phí của trường tư thục rất cao.
多
く
の
親
が
そ
の
質
の
高
い
教育
の
た
め
に
私立学校
を
選
び
ま
す。
Many parents choose private schools for their quality education.
Nhiều phụ huynh chọn trường tư thục bởi chất lượng giáo dục cao.
我
在
高中
学习
了
四年。
I studied in high school for four years.
Tôi đã học bốn năm ở trường trung học phổ thông.
高中
生活
对
我
来说
充满
了
挑战。
High school life was full of challenges for me.
Cuộc sống trung học đầy thách thức đối với tôi.
他
在
高中
的
时候
就
非常
优秀。
He was already very excellent in high school.
Anh ấy đã rất xuất sắc khi còn học trung học.
Bình luận