Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Trang chủ
Giáo Trình Hán Ngữ
Từ vựng
Từ Vựng Tiếng Trung
KIỂM TRA NGHĨA TỪ
KIỂM TRA TỪ
KIỂM TRA PINYIN
KIỂM TRA PHÁT ÂM
Danh sách từ vựng
20 từ
Lưới
Danh sách
伏特加
fútèjiā
Rượu vodka
Nghe
Luyện viết
Chi tiết
Chưa học
Ví dụ
Thu gọn
tā
他
xǐhuān
喜
欢
hē
喝
fútèjiā
伏特加
Anh ấy thích uống vodka.
fútèjiā
伏特加
shì
是
éluósī
俄
罗
斯
de
的
chuántǒng
传
统
jiǔjīng
酒
精
yǐnliào
饮
料
。
Vodka là đồ uống có cồn truyền thống của Nga.
wǒmen
我
们
kěyǐ
可
以
yòng
用
fútèjiā
伏特加
láitiáo
来
调
jīwěijiǔ
鸡
尾
酒
。
Chúng ta có thể dùng vodka để pha cocktail.
利口酒
lìkǒu jiǔ
Rượu mùi
Nghe
Luyện viết
Chi tiết
Chưa học
Ví dụ
Thu gọn
jīnwǎn
今
晚
wǒmen
我
们
lái
来
hē
喝
lìkǒujiǔ
利口酒
ba
吧
。
Tối nay chúng ta hãy uống rượu likơ nhé.
zhèpíng
这
瓶
lìkǒujiǔ
利口酒
fēicháng
非
常
tián
甜
,
shìhé
适
合
xǐhuān
喜
欢
tiánwèi
甜
味
de
的
rén
人
。
Chai likơ này rất ngọt, phù hợp với những ai thích vị ngọt.
tā
他
wèn
问
wǒ
我
shìfǒu
是
否
céngchángguò
曾
尝
过
zhèzhǒng
这
种
tèbié
特
别
de
的
lìkǒujiǔ
利口酒
Anh ấy hỏi tôi có bao giờ thử qua loại likơ đặc biệt này không.
啤酒
píjiǔ
bia
Nghe
Luyện viết
Chi tiết
Chưa học
Ví dụ
Thu gọn
déguó
德
国
de
的
píjiǔ
啤酒
hěn
很
yǒumíng
有
名
。
Bia Đức rất nổi tiếng.
tā
他
xǐhuān
喜
欢
hēpíjiǔ
喝
啤
酒
。
Anh ấy thích uống bia.
zhèjiā
这
家
jiǔbā
酒
吧
de
的
píjiǔ
啤酒
hěn
很
hǎohē
好
喝
。
Bia ở quán bar này rất ngon.
威士忌
wēishìjì
Rượu Whisky
Nghe
Luyện viết
Chi tiết
Chưa học
Ví dụ
Thu gọn
wǒ
我
xǐhuān
喜
欢
hē
喝
wēishìjì
威士忌
Tôi thích uống whisky.
zhèpíng
这
瓶
wēishìjì
威士忌
fēicháng
非
常
ángguì
昂
贵
。
Chai whisky này rất đắt.
tā
他
bù
不
zhīdào
知
道
rúhé
如
何
pǐncháng
品
尝
wēishìjì
威士忌
Anh ấy không biết cách thưởng thức whisky.
开胃酒
kāiwèi jiǔ
Rượu khai vị
Nghe
Luyện viết
Chi tiết
Chưa học
Ví dụ
Thu gọn
zhèkuǎn
这
款
kāiwèijiǔ
开胃酒
fēichángshìhé
非
常
适
合
xiàtiān
夏
天
yǐnyòng
饮
用
。
Loại rượu khai vị này rất phù hợp để uống vào mùa hè.
kāiwèijiǔ
开胃酒
kěyǐ
可
以
tígāo
提
高
nǐ
你
de
的
shíyù
食
欲
。
Rượu khai vị có thể giúp tăng cường sự thèm ăn của bạn.
wǒmen
我
们
cānqián
餐
前
hē
喝
le
了
yībēi
一
杯
kāiwèijiǔ
开胃酒
Chúng tôi đã uống một ly rượu khai vị trước bữa ăn.
拉格啤酒
lā gé píjiǔ
Bia vàng
Nghe
Luyện viết
Chi tiết
Chưa học
Ví dụ
Thu gọn
zhèjiā
这
家
cāntīng
餐
厅
de
的
lāgé
拉
格
píjiǔ
啤
酒
fēicháng
非
常
hǎohē
好
喝
。
Bia lager ở nhà hàng này rất ngon.
tā
他
bù
不
xǐhuān
喜
欢
hēkǔ
喝
苦
de
的
,
suǒyǐ
所
以
zǒngshì
总
是
xuǎnzé
选
择
lāgé
拉
格
píjiǔ
啤
酒
。
Anh ấy không thích uống đồ đắng, vì vậy luôn chọn bia lager.
nǐ
你
yǒuméiyǒu
有
没
有
chángshì
尝
试
guò
过
wǒmen
我
们
de
的
zhāopái
招
牌
lāgé
拉
格
píjiǔ
啤
酒
?
Bạn đã thử bia lager đặc biệt của chúng tôi chưa?
朗姆酒
lǎng mǔ jiǔ
Rượu rum
Nghe
Luyện viết
Chi tiết
Chưa học
Ví dụ
Thu gọn
wǒ
我
xǐhuān
喜
欢
zài
在
lěnglěngde
冷
冷
的
yèwǎn
夜
晚
hēyībēi
喝
一
杯
lǎngmǔjiǔ
朗姆酒
Tôi thích uống một ly rượu rum vào những đêm lạnh.
lǎngmǔjiǔ
朗姆酒
shì
是
xǔduō
许
多
jīwěijiǔ
鸡
尾
酒
de
的
zhòngyào
重
要
chéngfèn
成
分
。
Rượu rum là thành phần quan trọng của nhiều loại cocktail.
lǎngmǔjiǔ
朗姆酒
de
的
wèidào
味
道
shǐrén
使
人
liánxiǎng
联
想
dào
到
jiālèbǐhǎi
加
勒
比
海
。
Hương vị của rượu rum khiến người ta liên tưởng đến biển Caribê.
桑迪
sāng dí
Bia pha nước chanh
Nghe
Luyện viết
Chi tiết
Chưa học
Ví dụ
Thu gọn
sāngdíqù
桑
迪
去
hǎitān
海
滩
le
了
。
Sandy đã đến bãi biển.
sāngdí
桑迪
xǐhuān
喜
欢
huàhuà
画
画
。
Sandy thích vẽ.
sāngdí
桑迪
de
的
xīn
新
gōngzuò
工
作
kāishǐ
开
始
le
了
。
Công việc mới của Sandy đã bắt đầu.
玫瑰酒
méiguī jiǔ
Rượu nho hồng
Nghe
Luyện viết
Chi tiết
Chưa học
Ví dụ
Thu gọn
zhèpíng
这
瓶
méiguī
玫
瑰
jiǔ
酒
fēichángshìhé
非
常
适
合
wǒmen
我
们
de
的
wǎncān
晚
餐
。
Chai rượu hoa hồng này rất phù hợp với bữa tối của chúng ta.
wǒ
我
xǐhuān
喜
欢
hē
喝
méiguī
玫
瑰
jiǔ
酒
,
yīnwèi
因
为
tā
它
de
的
wèidào
味
道
hěn
很
tèbié
特
别
。
Tôi thích uống rượu hoa hồng vì nó có hương vị rất đặc biệt.
tāmen
他
们
juédìng
决
定
yòng
用
méiguī
玫
瑰
jiǔlái
酒
来
qìngzhù
庆
祝
tāmen
他
们
de
的
zhōuniánjìniàn
周
年
纪
念
。
Họ quyết định sử dụng rượu hoa hồng để kỷ niệm ngày kỷ niệm của họ.
白兰地
báilándì
Rượu bren-đi
Nghe
Luyện viết
Chi tiết
Chưa học
Ví dụ
Thu gọn
tā
他
xǐhuān
喜
欢
hē
喝
báilándì
白兰地
Anh ấy thích uống rượu Brandy.
zhèpíng
这
瓶
báilándì
白兰地
hěnguì
很
贵
。
Chai rượu Brandy này rất đắt.
wǒmen
我
们
wǎncān
晚
餐
hòu
后
hē
喝
le
了
yīdiǎn
一
点
báilándì
白兰地
Chúng tôi đã uống một chút rượu Brandy sau bữa tối.
白葡萄酒
bái pútáojiǔ
Rượu vang trắng
Nghe
Luyện viết
Chi tiết
Chưa học
Ví dụ
Thu gọn
wǒ
我
xǐhuān
喜
欢
hē
喝
báipútáojiǔ
白葡萄酒
Tôi thích uống rượu vang trắng.
zhèpíng
这
瓶
báipútáojiǔ
白葡萄酒
wèidào
味
道
hěn
很
hǎo
好
。
Chai rượu vang trắng này có hương vị rất tốt.
báipútáojiǔ
白葡萄酒
hé
和
yú
鱼
dāpèi
搭
配
dé
得
hěn
很
hǎo
好
。
Rượu vang trắng và cá phối hợp rất tốt.
红葡萄酒
hóng pútáojiǔ
Rượu vang đỏ
Nghe
Luyện viết
Chi tiết
Chưa học
Ví dụ
Thu gọn
tā
他
mǎi
买
le
了
yīpíng
一
瓶
hóngpútáojiǔ
红葡萄酒
lái
来
qìngzhù
庆
祝
xīnnián
新
年
。
Anh ấy mua một chai rượu vang đỏ để mừng năm mới.
wǒmen
我
们
wǎncān
晚
餐
kěyǐ
可
以
hēdiǎn
喝
点
hóngpútáojiǔ
红葡萄酒
Chúng ta có thể uống một ít rượu vang đỏ trong bữa tối.
hóngpútáojiǔ
红葡萄酒
hé
和
niúpái
牛
排
shì
是
wánměi
完
美
de
的
dāpèi
搭
配
。
Rượu vang đỏ và bò bít tết là sự kết hợp hoàn hảo.
1
2
Danh mục chủ đề
0/4 bài
đồ uống có cồn
về cà phê
về trà
về các đồ uống khác