Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Trang chủ
Giáo Trình Hán Ngữ
Từ vựng
Từ Vựng Tiếng Trung
0%
Hoàn thành
Thống kê tiến độ
Đã làm
0/5
0%
Đang làm
0/5
0%
Chưa làm
5/5
100%
KIỂM TRA NGHĨA TỪ
KIỂM TRA TỪ
KIỂM TRA PINYIN
KIỂM TRA PHÁT ÂM
Danh sách từ vựng
25 từ
Lưới
Danh sách
切片
qiēpiàn
Xắt mỏng
Nghe
Luyện viết
Chi tiết
Chưa học
Ví dụ
Thu gọn
qǐng
请
bǎ
把
miànbāo
面
包
qiēpiàn
切片
Hãy cắt bánh mì thành lát.
zhè
这
gè
个
jīqì
机
器
kěyǐ
可
以
jiàng
将
píngguǒ
苹
果
kuàisù
快
速
qiēpiàn
切片
Máy này có thể cắt táo thành lát một cách nhanh chóng.
zài
在
bìnglǐxué
病
理
学
zhōng
中
,
qiēpiàn
切片
shì
是
fēicháng
非
常
zhòngyào
重
要
de
的
yánjiù
研
究
fāngfǎ
方
法
。
Trong bệnh lý học, việc làm mẫu lát cắt là phương pháp nghiên cứu rất quan trọng.
切碎
qiē suì
Xắt nhỏ, băm nhỏ
Nghe
Luyện viết
Chi tiết
Chưa học
Ví dụ
Thu gọn
qǐng
请
bǎ
把
shūcài
蔬
菜
qiēsuì
切碎
Vui lòng cắt nhỏ rau củ.
tā
他
yòng
用
dāo
刀
jiàng
将
ròu
肉
qiēsuì
切碎
Anh ấy dùng dao để cắt nhỏ thịt.
qiēsuì
切碎
de
的
yángcōng
洋
葱
kěyǐ
可
以
yònglái
用
来
zuò
做
tāng
汤
。
Hành tây được cắt nhỏ có thể dùng để nấu súp.
剁碎
duò suì
Băm, xay thịt
Nghe
Luyện viết
Chi tiết
Chưa học
Ví dụ
Thu gọn
wǒ
我
yào
要
duòsuì
剁碎
zhèxiē
这
些
jiānguǒ
坚
果
lái
来
zuò
做
dàngāo
蛋
糕
。
Tôi muốn băm nhỏ những hạt này để làm bánh.
qǐng
请
jiàng
将
zhè
这
kuài
块
ròu
肉
duòsuì
剁碎
Hãy băm nhỏ miếng thịt này.
duòsuì
剁碎
de
的
shūcài
蔬
菜
kěyǐ
可
以
yònglái
用
来
zuò
做
shālā
沙
拉
。
Rau băm nhỏ có thể được sử dụng để làm salad.
削皮
xiāo pí
Gọt vỏ, lột vỏ
Nghe
Luyện viết
Chi tiết
Chưa học
Ví dụ
Thu gọn
qǐng
请
xiān
先
yòng
用
dāo
刀
xuè
削
pí
皮
。
Vui lòng lột vỏ bằng dao trước.
xiāopíjī
削
皮
机
kěyǐ
可
以
hěn
很
kuài
快
dì
地
qùdiào
去
掉
guǒpí
果
皮
。
Máy bào vỏ có thể nhanh chóng loại bỏ vỏ trái cây.
zhè
这
gè
个
píngguǒ
苹
果
nǐ
你
bùyòng
不
用
xuè
削
pí
皮
jiù
就
kěyǐ
可
以
zhíjiē
直
接
chī
吃
。
Quả táo này bạn có thể ăn trực tiếp mà không cần lột vỏ.
压碎
yā suì
Ép, vắt, nghiền
Nghe
Luyện viết
Chi tiết
Chưa học
Ví dụ
Thu gọn
tā
他
bù
不
xiǎoxīn
小
心
jiàng
将
huāpíng
花
瓶
yāsuì
压碎
le
了
。
Anh ấy vô tình đã làm vỡ nát bình hoa.
yòng
用
zhòngwù
重
物
yāsuì
压碎
nà
那
duī
堆
zhǐxiāng
纸
箱
。
Dùng vật nặng nén nát đống hộp giấy.
yāsuì
压碎
suàntóu
蒜
头
yǐ
以
shìfàng
释
放
qí
其
xiāngqì
香
气
。
Nghiền nát tép tỏi để giải phóng mùi thơm của nó.
去骨
qù gǔ
Lọc xương
Nghe
Luyện viết
Chi tiết
Chưa học
Ví dụ
Thu gọn
qǐng
请
bāng
帮
wǒ
我
qù
去
gǔ
骨
。
Làm ơn lấy xương ra cho tôi.
zhè
这
jiā
家
cānguǎn
餐
馆
de
的
qùgǔjī
去
骨
鸡
fēicháng
非
常
hǎochī
好
吃
。
Gà không xương của nhà hàng này rất ngon.
wǒ
我
bù
不
xǐhuān
喜
欢
chī
吃
dài
带
gútou
骨
头
de
的
ròu
肉
,
wǒ
我
gèng
更
xǐhuān
喜
欢
qù
去
gǔ
骨
de
的
。
Tôi không thích ăn thịt có xương, tôi thích ăn thịt đã lấy xương hơn.
揉面
róu miàn
Nén bột
Nghe
Luyện viết
Chi tiết
Chưa học
Ví dụ
Thu gọn
tā
她
zhèngzài
正
在
chúfáng
厨
房
róu
揉
miàn
面
。
Cô ấy đang nhào bột trong bếp.
róu
揉
miàn
面
de
的
shíhòu
时
候
xūyào
需
要
jiā
加
yìdiǎn
一
点
shuǐ
水
。
Khi nhào bột cần thêm một ít nước.
wǒ
我
yéye
爷
爷
jiào
教
wǒ
我
rúhé
如
何
róu
揉
miàn
面
。
Ông tôi dạy tôi cách nhào bột.
搅打
jiǎo dǎ
Đánh trứng nhanh
Nghe
Luyện viết
Chi tiết
Chưa học
Ví dụ
Thu gọn
jiàng
将
jīdàn
鸡
蛋
jiǎo
搅
dǎ
打
jūnyún
均
匀
。
Đánh đều trứng.
wèile
为
了
shǐ
使
tiáoliào
调
料
gèngjiā
更
加
jūnyún
均
匀
,
tā
她
yònglì
用
力
jiǎo
搅
dǎ
打
zhù
着
shālājiàng
沙
拉
酱
。
Để làm cho gia vị được trộn đều, cô ấy đã khuấy mạnh nước sốt salad.
kāfēi
咖
啡
hàn
和
niúnǎi
牛
奶
jiǎodǎ
搅打
zàiyìqǐ
在
一
起
,
wèidào
味
道
gèngjiā
更
加
fēngfù
丰
富
。
Cà phê và sữa được khuấy chung vào nhau, tạo nên hương vị phong phú hơn.
搅拌
jiǎobàn
Khuấy, đảo (trong chảo)
Nghe
Luyện viết
Chi tiết
Chưa học
Ví dụ
Thu gọn
jiàng
将
niúnǎi
牛
奶
hàn
和
qiǎokèlìfěn
巧
克
力
粉
fàng
放
zàiyìqǐ
在
一
起
jiǎobàn
搅拌
Khuấy đều sữa và bột sô cô la lại với nhau.
yòng
用
sháozi
勺
子
mànmàn
慢
慢
jiǎobàn
搅拌
tāng
汤
,
zhídào
直
到
tā
它
biàn
变
dé
得
pínghuá
平
滑
。
Dùng muỗng khuấy từ từ súp cho đến khi nó trở nên mịn.
zài
在
jiǎobànmiànhú
搅
拌
面
糊
zhīqián
之
前
,
quèbǎo
确
保
jiàng
将
suǒyǒu
所
有
de
的
gānxìng
干
性
chéngfèn
成
分
shāi
筛
guò
过
。
Trước khi khuấy bột, hãy đảm bảo đã rây tất cả các nguyên liệu khô.
沥干
lì gàn
Làm ráo nước
Nghe
Luyện viết
Chi tiết
Chưa học
Ví dụ
Thu gọn
jiàng
将
cài
菜
yèzi
叶
子
lìgān
沥干
shuǐfèn。
水
分
。
Làm ráo nước lá rau.
yòng
用
zhǐjīn
纸
巾
jiàng
将
bēizi
杯
子
lǐ
里
de
的
shuǐ
水
lìgān。
沥干
Dùng khăn giấy làm khô nước trong cốc.
lì
沥
gān
干
miàntiáo
面
条
hòu
后
zài
再
jiā
加
tiáowèiliào。
调
味
料
。
Làm ráo mì sau đó thêm gia vị.
测量
cèliáng
Đong
Nghe
Luyện viết
Chi tiết
Chưa học
Ví dụ
Thu gọn
wǒmen
我
们
xūyào
需
要
cèliáng
测量
fángjiān
房
间
de
的
dàxiǎo。
大
小
。
Chúng ta cần đo kích thước của phòng.
cèliáng
测量
jiéguǒ
结
果
biǎomíng
表
明
zhè
这
kuài
块
dì
地
fēicháng
非
常
shìhé
适
合
jiàn
建
fáng。
房
。
Kết quả đo đạc cho thấy mảnh đất này rất phù hợp để xây dựng.
kēxuéjiā
科
学
家
zhèngzài
正
在
cèliáng
测量
hǎiyáng
海
洋
shēndù。
深
度
。
Các nhà khoa học đang đo độ sâu của đại dương.
浸泡
jìnpào
Ngâm nước, nhúng nước
Nghe
Luyện viết
Chi tiết
Chưa học
Ví dụ
Thu gọn
jiàng
将
dòuzi
豆
子
jìnpào
浸泡
yì
一
yè。
夜
。
Ngâm đậu qua đêm.
wǒ
我
xíguàn
习
惯
zài
在
rèshuǐ
热
水
zhōng
中
jìnpào
浸泡
jiǎo。
脚
。
Tôi có thói quen ngâm chân trong nước nóng.
kěyǐ
可
以
yòng
用
cù
醋
jìnpào
浸泡
shēngcài,
生
菜
,
zhèyàng
这
样
néng
能
shājùn。
杀
菌
。
Có thể ngâm rau sống vào giấm để diệt khuẩn.
1
2
3
Danh mục chủ đề
0/5 bài
về thiết bị, dụng cụ nhà bếp
về các dụng cụ ăn uống
về hoạt động nấu ăn
về trạng thái thức ăn
về mùi vị thức ăn
AI