0% Hoàn thành

Thống kê tiến độ

Đã làm0/50%
Đang làm0/50%
Chưa làm5/5100%

Danh sách từ vựng

25 từ
切片
qiēpiàn
Xắt mỏng
Ví dụ
qǐngmiànbāoqiēpiàn切片
Hãy cắt bánh mì thành lát.
zhèjīqìkěyǐjiàngpíngguǒkuàisùqiēpiàn切片
Máy này có thể cắt táo thành lát một cách nhanh chóng.
zàibìnglǐxuézhōngqiēpiàn切片shìfēichángzhòngyàodeyánjiùfāngfǎ
Trong bệnh lý học, việc làm mẫu lát cắt là phương pháp nghiên cứu rất quan trọng.
切碎
qiē suì
Xắt nhỏ, băm nhỏ
Ví dụ
qǐngshūcàiqiēsuì切碎
Vui lòng cắt nhỏ rau củ.
yòngdāojiàngròuqiēsuì切碎
Anh ấy dùng dao để cắt nhỏ thịt.
qiēsuì切碎deyángcōngkěyǐyòngláizuòtāng
Hành tây được cắt nhỏ có thể dùng để nấu súp.
剁碎
duò suì
Băm, xay thịt
Ví dụ
yàoduòsuì剁碎zhèxiējiānguǒláizuòdàngāo
Tôi muốn băm nhỏ những hạt này để làm bánh.
qǐngjiàngzhèkuàiròuduòsuì剁碎
Hãy băm nhỏ miếng thịt này.
duòsuì剁碎deshūcàikěyǐyòngláizuòshālā
Rau băm nhỏ có thể được sử dụng để làm salad.
削皮
xiāo pí
Gọt vỏ, lột vỏ
Ví dụ
qǐngxiānyòngdāoxuè
Vui lòng lột vỏ bằng dao trước.
xiāopíjīkěyǐhěnkuàiqùdiàoguǒpí
Máy bào vỏ có thể nhanh chóng loại bỏ vỏ trái cây.
zhèpíngguǒbùyòngxuèjiùkěyǐzhíjiēchī
Quả táo này bạn có thể ăn trực tiếp mà không cần lột vỏ.
压碎
yā suì
Ép, vắt, nghiền
Ví dụ
xiǎoxīnjiànghuāpíngyāsuì压碎le
Anh ấy vô tình đã làm vỡ nát bình hoa.
yòngzhòngwùyāsuì压碎duīzhǐxiāng
Dùng vật nặng nén nát đống hộp giấy.
yāsuì压碎suàntóushìfàngxiāngqì
Nghiền nát tép tỏi để giải phóng mùi thơm của nó.
去骨
qù gǔ
Lọc xương
Ví dụ
qǐngbāng
Làm ơn lấy xương ra cho tôi.
zhèjiācānguǎndeqùgǔjīfēichánghǎochī
Gà không xương của nhà hàng này rất ngon.
xǐhuānchīdàigútouderòugèngxǐhuānde
Tôi không thích ăn thịt có xương, tôi thích ăn thịt đã lấy xương hơn.
揉面
róu miàn
Nén bột
Ví dụ
zhèngzàichúfángróumiàn
Cô ấy đang nhào bột trong bếp.
róumiàndeshíhòuxūyàojiāyìdiǎnshuǐ
Khi nhào bột cần thêm một ít nước.
yéyejiàorúhéróumiàn
Ông tôi dạy tôi cách nhào bột.
搅打
jiǎo dǎ
Đánh trứng nhanh
Ví dụ
jiàngjīdànjiǎojūnyún
Đánh đều trứng.
wèileshǐ使tiáoliàogèngjiājūnyúnyònglìjiǎozhùshālājiàng
Để làm cho gia vị được trộn đều, cô ấy đã khuấy mạnh nước sốt salad.
kāfēihànniúnǎijiǎodǎ搅打zàiyìqǐwèidàogèngjiāfēngfù
Cà phê và sữa được khuấy chung vào nhau, tạo nên hương vị phong phú hơn.
搅拌
jiǎobàn
Khuấy, đảo (trong chảo)
Ví dụ
jiàngniúnǎihànqiǎokèlìfěnfàngzàiyìqǐjiǎobàn搅拌
Khuấy đều sữa và bột sô cô la lại với nhau.
yòngsháozimànmànjiǎobàn搅拌tāngzhídàobiànpínghuá
Dùng muỗng khuấy từ từ súp cho đến khi nó trở nên mịn.
zàijiǎobànmiànhúzhīqiánquèbǎojiàngsuǒyǒudegānxìngchéngfènshāiguò
Trước khi khuấy bột, hãy đảm bảo đã rây tất cả các nguyên liệu khô.
沥干
lì gàn
Làm ráo nước
Ví dụ
jiàngcàiyèzilìgān沥干shuǐfèn。
Làm ráo nước lá rau.
yòngzhǐjīnjiàngbēizideshuǐlìgān。沥干
Dùng khăn giấy làm khô nước trong cốc.
gānmiàntiáohòuzàijiātiáowèiliào。
Làm ráo mì sau đó thêm gia vị.
测量
cèliáng
Đong
Ví dụ
wǒmenxūyàocèliáng测量fángjiāndedàxiǎo。
Chúng ta cần đo kích thước của phòng.
cèliáng测量jiéguǒbiǎomíngzhèkuàifēichángshìhéjiànfáng。
Kết quả đo đạc cho thấy mảnh đất này rất phù hợp để xây dựng.
kēxuéjiāzhèngzàicèliáng测量hǎiyángshēndù。
Các nhà khoa học đang đo độ sâu của đại dương.
浸泡
jìnpào
Ngâm nước, nhúng nước
Ví dụ
jiàngdòuzijìnpào浸泡yè。
Ngâm đậu qua đêm.
xíguànzàirèshuǐzhōngjìnpào浸泡jiǎo。
Tôi có thói quen ngâm chân trong nước nóng.
kěyǐyòngjìnpào浸泡shēngcài,zhèyàngnéngshājùn。
Có thể ngâm rau sống vào giấm để diệt khuẩn.

Danh mục chủ đề

0/5 bài

về thiết bị, dụng cụ nhà bếp

về các dụng cụ ăn uống

về hoạt động nấu ăn

về trạng thái thức ăn

về mùi vị thức ăn