0% Hoàn thành

Thống kê tiến độ

Đã làm0/80%
Đang làm0/80%
Chưa làm8/8100%

Danh sách từ vựng

22 từ
公寓
gōngyù
Căn hộ
Ví dụ
xiǎnggōngyù公寓
Tôi muốn thuê một căn hộ.
zhèlóuyǒushítàogōngyù公寓chūzū
Tòa nhà này có mười căn hộ cho thuê.
zhètàogōngyù公寓dezǒngmiànjīshì100100píngfāngmǐ
Tổng diện tích của căn hộ này là 100 mét vuông.
公寓大楼
gōngyù dàlóu
Tòa nhà căn hộ
Ví dụ
zhèdònggōngyùdàlóufēichángxiàndài
Tòa nhà chung cư này rất hiện đại.
zhùzàishìzhōngxīndedònggōngyùdàlóu
Tôi sống trong một tòa nhà chung cư ở trung tâm thành phố.
gōngyùdàlóudeānquánxìtǒngfēichánghǎo
Hệ thống an ninh của tòa nhà chung cư rất tốt.
公寓式酒店
gōngyù shì jiǔdiàn
Chung cư
Ví dụ
jìhuàxiàyuègōngyùshìjiǔdiàndùjià
Tôi có kế hoạch đi nghỉ tại khách sạn dạng căn hộ vào tháng sau.
gōngyùshìjiǔdiànpǔtōngjiǔdiàntígōnggèngduōdesīrénkōngjiān
Khách sạn dạng căn hộ cung cấp nhiều không gian riêng tư hơn so với khách sạn thông thường.
zàigōngyùshìjiǔdiàndechúfángzuòledùnměiwèidewǎncān
Cô ấy đã nấu một bữa tối ngon miệng trong căn bếp của khách sạn dạng căn hộ.
分时公寓
fēn shí gōngyù
Căn hộ chia sẻ
Ví dụ
fēnshígōngyùshìzhòngbǐjiàojīngjìdelǚyóuzhùsù宿xuǎnzé
Căn hộ theo giờ là một lựa chọn lưu trú du lịch khá kinh tế.
xǔduōrénxuǎnzéfēnshígōngyùzuòwéidùjiàdefāngshì
Nhiều người chọn căn hộ theo giờ làm cách để nghỉ mát.
fēnshígōngyùdehǎochǔshìkěyǐàndexūyàoyùdìngshíjiān
Lợi ích của căn hộ theo giờ là bạn có thể đặt chỗ theo nhu cầu của mình.
别墅
biéshù
Biệt thự
Ví dụ
zhèzuòbiéshù别墅zhēnpiàoliàng
Biệt thự này thật đẹp.
tāmenzàihǎibiānmǎiledòngbiéshù别墅
Họ đã mua một căn biệt thự bên bờ biển.
mèngxiǎngyǒutiānnéngyǒngyǒudòngbiéshù别墅
Tôi mơ ước một ngày nào đó có thể sở hữu một căn biệt thự.
半独立房屋
bàn dúlì fángwū
Nhà bán biệt lập
Ví dụ
wǒmenbāndàolexīndebàndúlìfángwū
Chúng tôi đã chuyển đến một ngôi nhà mới kiểu 半独立房屋.
bàndúlìfángwūtōngchángyǒugòngyòngdeqiángbì
Nhà 半独立房屋 thường có bức tường chung.
mèngxiǎngyǒngyǒujiànbàndúlìfángwū
Tôi mơ ước được sở hữu một căn 半独立房屋.
单间公寓
dānjiān gōngyù
Phòng đơn
Ví dụ
xiǎngjiàndānjiāngōngyù
Tôi muốn thuê một căn hộ studio.
zhèdānjiāngōngyùfēichánggānjìngqiěshèshīwánshàn
Căn hộ studio này rất sạch sẽ và tiện nghi.
dānjiàngōngyùdezūjīntōngchángbǐjiàopiányí便
Tiền thuê căn hộ studio thường rẻ hơn.
地下公寓
dìxià gōngyù
Căn hộ tầng hầm
Ví dụ
zhùzàijiàndìxiàgōngyù
Tôi ở trong một căn hộ dưới lòng đất.
zhèxiàgōngyùfēichángyīnànjīhūméiyǒuzìránguāng
Căn hộ dưới lòng đất này rất ảm đạm, hầu như không có ánh sáng tự nhiên.
dìxiàgōngyùdezūjīnlóushàngdepiányí便
Tiền thuê nhà dưới lòng đất rẻ hơn so với các căn hộ trên lầu.
复式公寓
fùshì gōngyù
Căn hộ song lập
Ví dụ
mèngxiǎngyǒngyǒutàofùshìgōngyù
Tôi mơ ước sở hữu một căn hộ dạng duplex.
fùshìgōngyùtōngchángpǔtōnggōngyùguì
Căn hộ dạng duplex thường đắt hơn so với căn hộ thông thường.
tāmenzàishìzhōngxīnmǎiletàofùshìgōngyù
Họ đã mua một căn hộ dạng duplex ở trung tâm thành phố.
宫殿
gōngdiàn
Cung điện
Ví dụ
zǐjìnchéngshìzhōngguózuìzhùmíngdegōngdiàn宫殿
Tử Cấm Thành là cung điện nổi tiếng nhất của Trung Quốc.
zhègōngdiàn宫殿jiànshíbāshìjì
Cung điện này được xây dựng vào thế kỷ 18.
xǔduōyóukèměiniánláicānguānzhèzuòlìshǐyōujiǔdegōngdiàn宫殿
Nhiều du khách đến thăm cung điện lịch sử này mỗi năm.
小屋
xiǎowū
Nhà nhỏ, lều
Ví dụ
bǐはshānzhōngにxiǎowūを小屋jiànてた
Anh ấy đã xây một cái nhà nhỏ trong núi.
帐篷
zhàngpéng
Lều
Ví dụ
wǒmenzàilùyíngshíyàoyòngdàozhàngpéng帐篷
Chúng tôi cần dùng đến lều khi đi cắm trại.
zhèdǐngzhàngpéng帐篷hěnróngyìdājiàn
Cái lều này rất dễ dựng.
qǐngquèbǎozhàngpéng帐篷gùdìngláogùzàifēngdeshíhòubúhuìbèichuīzǒu
Hãy đảm bảo cái lều được cố định chắc chắn, không bị thổi bay khi trời gió to.

Danh mục chủ đề

0/8 bài

các loại nhà ở trong tiếng Anh

các phòng trong nhà

đồ dùng, vật dụng trong nhà

đồ dùng trong nhà vệ sinh

đồ vật mềm

đồ vật khác trong nhà

sửa sang

dọn dẹp nhà cửa