Danh sách từ vựng

38 từ
shàng
lên, trên
Ví dụ
zǎoshànghǎonǐhǎoma??
Chào buổi sáng, bạn có khỏe không?
zhùzàishànghǎi
Cô ấy sống ở Thượng Hải.
wǎnshangxiǎngnǎlǐ
Bạn muốn đi đâu vào buổi tối?
个子
gèzi
chiều cao, thân hình
Ví dụ
gèzi个子gāo
Anh ấy rất cao.
gèzi个子gāoderénzàilánqiúyùndòngzhōngyǒuyōushì
Người cao có lợi thế trong môn bóng rổ.
degèzi个子bàbachàbuduō
Tôi cao ngang bố tôi.
书画
shūhuà
Thư pháp và hội họa
Ví dụ
zhōngguódeshūhuà书画fēichángyǒumíng
Sách và tranh của Trung Quốc rất nổi tiếng.
àihàoshōujígǔlǎodeshūhuà书画
Tôi thích sưu tầm sách và tranh cổ.
shūhuà书画zhǎnlǎnxīyǐnlehěnduōréncānguān
Triển lãm sách và tranh thu hút nhiều người tham quan.
jiāo
giao, trao đổi, nộp
Ví dụ
gōngjiāochēshàngfēicháng
Trên xe buýt rất đông đúc.
xǐhuāncānjiāshèjiāohuódòng
Mình thích tham gia các hoạt động xã hội.
wǒmenchídàoshìyīnwèijiāotōngdǔsè
Chúng tôi đến muộn vì tắc đường.
优美
yōuměi
Du dương, thanh thoát
Ví dụ
zhèshǒushīdeyǔyánfēichángyōuměi优美
Ngôn ngữ của bài thơ này rất đẹp.
chuānzhe穿yītiáoyōuměi优美deqúnzǐ
Cô ấy mặc một chiếc váy đẹp.
zhèjǐngsèzhēnshìtàiyōuměi优美lejīhūbùgǎnxiāngxìndeyǎnjīng
Phong cảnh này thật sự quá đẹp, tôi gần như không dám tin vào mắt mình.
体质
tǐzhì
Thể chất
Ví dụ
tígāotǐzhì体质shìhěnzhòngyàode
Việc cải thiện thể chất là rất quan trọng.
měigèréndetǐzhì体质dōuyīyàng
Mỗi người đều có thể chất khác nhau.
yīnwèitǐzhì体质qiángzhuàng,, suǒyǐhěnshǎoshēngbìng
Vì có thể chất khoẻ mạnh nên anh ấy hiếm khi ốm.
作用
zuòyòng
Tác dụng
Ví dụ
zhèyàoyǒufùzuòyòng
Thuốc này có tác dụng phụ.
xīyào西zhìliáoxiàoguǒkuàidànyǒushíhuìyǒufùzuòyòng
Thuốc Tây có hiệu quả điều trị nhanh, nhưng đôi khi có tác dụng phụ.
zhōngyīduìhěnduōmànxìngbìngdōuyǒuzhìliáozuòyòng作用
Y học cổ truyền có tác dụng điều trị nhiều bệnh mãn tính.
健康
jiànkāng
Khỏe mạnh
Ví dụ
hētàiduōkāfēiduìjiànkāng健康bùhǎo
Uống quá nhiều cà phê không tốt cho sức khỏe.
shēntǐjiànkāngjīnqiángèngzhòngyào
Sức khỏe quan trọng hơn tiền bạc.
hētàiduōjiǔduìjiànkāng健康bùhǎo
Uống quá nhiều rượu không tốt cho sức khỏe.
关心
guānxīn
Quan tâm
Ví dụ
xiàozhǎnghěnguānxīn关心xuéshēng
Hiệu trưởng rất quan tâm đến học sinh.
wǒmenbìxūguānxīn关心qìhòubiànhuà
Chúng ta phải quan tâm đến biến đổi khí hậu.
分别
fēnbié
Phân biệt, tách ra
Ví dụ
wǒmenfēnbié分别zàisāngèbùtóngdechéngshì
Chúng tôi sống ở ba thành phố khác nhau.
tāmenjuédìngfēnbié分别dùjià
Họ quyết định đi nghỉ mát riêng.
zhèxiēwèntíxūyàofēnbié分别tǎolùn
Những vấn đề này cần được thảo luận riêng rẽ.
hòu
sau, phía sau, về sau
Ví dụ
sāntiānhòu
Ba ngày sau.
xīngqīrìshìzhōumòdezuìhòuyītiān
Chủ nhật là ngày cuối cùng của tuần.
sāntiānhòu
Ba ngày sau
团结
tuánjié
Đoàn kết
Ví dụ
huárénshèqūtōngchángfēichángtuánjié团结
Cộng đồng người Hoa thường rất đoàn kết.
wǒmenbìxūtuánjiéqǐlái
Chúng ta phải đoàn kết lại với nhau.
tuánjié团结jiùshìlìliàng
Đoàn kết là sức mạnh.

Hán Ngữ 1

0/13 bài

离家的时候 - Khi rời xa nhà.

一封信 - Một bức thư.

北京的四季 - Bốn mùa ở Bắc Kinh.

理想 - Lý tưởng.

回头再说 - Nói chuyện sau nhé.

吃葡萄 - Ăn nho.

成语故事 - Câu chuyện thành ngữ.

恋爱故事 - Câu chuyện tình yêu.

幸福的感觉 - Cảm giác của hạnh phúc.

提高自己 - Tự nâng cao bản thân.

我看见了飞碟 - Tôi đã nhìn thấy đĩa bay.

好人难当 - Người tốt khó làm.

百姓话题 - Chủ đề người dân.