Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Trang chủ
Giáo Trình Hán Ngữ
Từ vựng
Từ Vựng Tiếng Trung
KIỂM TRA NGHĨA TỪ
KIỂM TRA TỪ
KIỂM TRA PINYIN
KIỂM TRA PHÁT ÂM
Danh sách từ vựng
38 từ
Lưới
Danh sách
上
shàng
lên, trên
Nghe
Luyện viết
Chi tiết
Chưa học
Ví dụ
Thu gọn
zǎoshànghǎo
早
上
好
,
nǐhǎo
你
好
ma
吗
?
?
Chào buổi sáng, bạn có khỏe không?
tā
她
zhù
住
zài
在
shànghǎi
上
海
Cô ấy sống ở Thượng Hải.
nǐ
你
wǎnshang
晚
上
xiǎng
想
qù
去
nǎlǐ
哪
里
?
Bạn muốn đi đâu vào buổi tối?
个子
gèzi
chiều cao, thân hình
Nghe
Luyện viết
Chi tiết
Chưa học
Ví dụ
Thu gọn
tā
他
gèzi
个子
gāo
高
。
Anh ấy rất cao.
gèzi
个子
gāo
高
de
的
rén
人
zài
在
lánqiúyùndòng
篮
球
运
动
zhōngyǒu
中
有
yōushì
优
势
。
Người cao có lợi thế trong môn bóng rổ.
wǒ
我
de
的
gèzi
个子
hé
和
wǒ
我
bàba
爸
爸
chàbuduō
差
不
多
。
Tôi cao ngang bố tôi.
书画
shūhuà
Thư pháp và hội họa
Nghe
Luyện viết
Chi tiết
Chưa học
Ví dụ
Thu gọn
zhōngguó
中
国
de
的
shūhuà
书画
fēicháng
非
常
yǒumíng
有
名
。
Sách và tranh của Trung Quốc rất nổi tiếng.
wǒ
我
àihào
爱
好
shōují
收
集
gǔlǎo
古
老
de
的
shūhuà
书画
Tôi thích sưu tầm sách và tranh cổ.
shūhuà
书画
zhǎnlǎn
展
览
xīyǐn
吸
引
le
了
hěnduō
很
多
rén
人
cānguān
参
观
。
Triển lãm sách và tranh thu hút nhiều người tham quan.
交
jiāo
giao, trao đổi, nộp
Nghe
Luyện viết
Chi tiết
Chưa học
Ví dụ
Thu gọn
gōngjiāochē
公
交
车
shàng
上
fēicháng
非
常
jǐ
挤
。
Trên xe buýt rất đông đúc.
wǒ
我
xǐhuān
喜
欢
cānjiā
参
加
shèjiāohuódòng
社
交
活
动
。
Mình thích tham gia các hoạt động xã hội.
wǒmen
我
们
chídào
迟
到
shìyīnwèi
是
因
为
jiāotōngdǔsè
交
通
堵
塞
。
Chúng tôi đến muộn vì tắc đường.
优美
yōuměi
Du dương, thanh thoát
Nghe
Luyện viết
Chi tiết
Chưa học
Ví dụ
Thu gọn
zhèshǒu
这
首
shī
诗
de
的
yǔyán
语
言
fēicháng
非
常
yōuměi
优美
Ngôn ngữ của bài thơ này rất đẹp.
tā
她
chuānzhe
穿
着
yītiáo
一
条
yōuměi
优美
de
的
qúnzǐ
裙
子
。
Cô ấy mặc một chiếc váy đẹp.
zhè
这
jǐngsè
景
色
zhēnshìtài
真
是
太
yōuměi
优美
le
了
,
wǒ
我
jīhū
几
乎
bùgǎnxiāngxìn
不
敢
相
信
wǒ
我
de
的
yǎnjīng
眼
睛
。
Phong cảnh này thật sự quá đẹp, tôi gần như không dám tin vào mắt mình.
体质
tǐzhì
Thể chất
Nghe
Luyện viết
Chi tiết
Chưa học
Ví dụ
Thu gọn
tígāo
提
高
tǐzhì
体质
shì
是
hěn
很
zhòngyào
重
要
de
的
。
Việc cải thiện thể chất là rất quan trọng.
měigè
每
个
rén
人
de
的
tǐzhì
体质
dōu
都
bù
不
yīyàng
一
样
。
Mỗi người đều có thể chất khác nhau.
tā
他
yīnwèi
因
为
tǐzhì
体质
qiángzhuàng
强
壮
,
,
suǒyǐ
所
以
hěnshǎo
很
少
shēngbìng
生
病
。
Vì có thể chất khoẻ mạnh nên anh ấy hiếm khi ốm.
作用
zuòyòng
Tác dụng
Nghe
Luyện viết
Chi tiết
Chưa học
Ví dụ
Thu gọn
zhèyào
这
药
yǒu
有
fùzuòyòng
副
作
用
。
Thuốc này có tác dụng phụ.
xīyào
西
药
zhìliáo
治
疗
xiàoguǒ
效
果
kuài
快
,
dàn
但
yǒushí
有
时
huì
会
yǒu
有
fùzuòyòng
副
作
用
。
Thuốc Tây có hiệu quả điều trị nhanh, nhưng đôi khi có tác dụng phụ.
zhōngyī
中
医
duì
对
hěnduō
很
多
mànxìngbìng
慢
性
病
dōu
都
yǒu
有
zhìliáo
治
疗
zuòyòng
作用
Y học cổ truyền có tác dụng điều trị nhiều bệnh mãn tính.
健康
jiànkāng
Khỏe mạnh
Nghe
Luyện viết
Chi tiết
Chưa học
Ví dụ
Thu gọn
hētàiduō
喝
太
多
kāfēi
咖
啡
duì
对
jiànkāng
健康
bùhǎo
不
好
。
Uống quá nhiều cà phê không tốt cho sức khỏe.
shēntǐjiànkāng
身
体
健
康
bǐ
比
jīnqián
金
钱
gèng
更
zhòngyào
重
要
。
Sức khỏe quan trọng hơn tiền bạc.
hētàiduō
喝
太
多
jiǔ
酒
duì
对
jiànkāng
健康
bùhǎo
不
好
。
Uống quá nhiều rượu không tốt cho sức khỏe.
关心
guānxīn
Quan tâm
Nghe
Luyện viết
Chi tiết
Chưa học
Ví dụ
Thu gọn
xiàozhǎng
校
长
hěn
很
guānxīn
关心
xuéshēng
学
生
Hiệu trưởng rất quan tâm đến học sinh.
wǒmen
我
们
bìxū
必
须
guānxīn
关心
qìhòubiànhuà
气
候
变
化
。
Chúng ta phải quan tâm đến biến đổi khí hậu.
分别
fēnbié
Phân biệt, tách ra
Nghe
Luyện viết
Chi tiết
Chưa học
Ví dụ
Thu gọn
wǒmen
我
们
fēnbié
分别
zài
在
sāngè
三
个
bùtóng
不
同
de
的
chéngshì
城
市
。
Chúng tôi sống ở ba thành phố khác nhau.
tāmen
他
们
juédìng
决
定
fēnbié
分别
qù
去
dùjià
度
假
。
Họ quyết định đi nghỉ mát riêng.
zhèxiē
这
些
wèntí
问
题
xūyào
需
要
fēnbié
分别
tǎolùn
讨
论
。
Những vấn đề này cần được thảo luận riêng rẽ.
后
hòu
sau, phía sau, về sau
Nghe
Luyện viết
Chi tiết
Chưa học
Ví dụ
Thu gọn
sāntiān
三
天
hòu
后
Ba ngày sau.
xīngqīrì
星
期
日
shì
是
zhōumò
周
末
de
的
zuìhòu
最
后
yītiān
一
天
。
Chủ nhật là ngày cuối cùng của tuần.
sāntiān
三
天
hòu
后
Ba ngày sau
团结
tuánjié
Đoàn kết
Nghe
Luyện viết
Chi tiết
Chưa học
Ví dụ
Thu gọn
huárénshèqū
华
人
社
区
tōngcháng
通
常
fēicháng
非
常
tuánjié
团结
Cộng đồng người Hoa thường rất đoàn kết.
wǒmen
我
们
bìxū
必
须
tuánjiéqǐlái
团
结
起
来
。
Chúng ta phải đoàn kết lại với nhau.
tuánjié
团结
jiùshì
就
是
lìliàng
力
量
。
Đoàn kết là sức mạnh.
1
2
3
4
Hán Ngữ 1
0/13 bài
离家的时候 - Khi rời xa nhà.
一封信 - Một bức thư.
北京的四季 - Bốn mùa ở Bắc Kinh.
理想 - Lý tưởng.
回头再说 - Nói chuyện sau nhé.
吃葡萄 - Ăn nho.
成语故事 - Câu chuyện thành ngữ.
恋爱故事 - Câu chuyện tình yêu.
幸福的感觉 - Cảm giác của hạnh phúc.
提高自己 - Tự nâng cao bản thân.
我看见了飞碟 - Tôi đã nhìn thấy đĩa bay.
好人难当 - Người tốt khó làm.
百姓话题 - Chủ đề người dân.