Danh sách từ vựng

40 từ
tíng
dừng, ngừng, tạm dừng
Ví dụ
hóngdēngbiǎoshìtíng
Đèn đỏ nghĩa là dừng lại.
tíngle
Đã hết mưa rồi.
kěyǐchētíngzàizhèlǐmaméiwèntí
Tôi có thể đậu xe ở đây không? Không vấn đề.
凉快
liángkuai
Mát mẻ
Ví dụ
tiānqìliángkuài凉快
Thời tiết mát mẻ.
liángkuài凉快dexiàyè
Đêm hè mát mẻ.
khu, quận, vùng, phạm vi
Ví dụ
zhègèqūyùdetàofángjiàhěngāo
Giá căn hộ trong khu vực này rất cao.
yánhǎi沿dìqūjīngchángguādàfēng
Khu vực ven biển thường xuyên có gió to.
xǐhuānshānqūdefēngjǐng
Tôi thích phong cảnh của vùng núi.
发财
fācái
làm giàu, phát tài
Ví dụ
zuòshēngyìfācái发财le
Anh ấy làm giàu từ kinh doanh.
xīwàngjīnniánfācái发财
Tôi hy vọng sẽ phát tài trong năm nay.
tāmentóuzīfángdìchǎnfācái发财le
Họ đã làm giàu từ đầu tư bất động sản.
Ví dụ
xiǎngmǎiyīxiēlǜchá绿decháyè
Tôi muốn mua một ít lá chè xanh.
zhèjiādiàndecháyèjiàhěnhélǐ
Giá chè ở cửa hàng này rất hợp lý.
wōniúzàiyèzishàng
Ốc sên đang bò trên lá.
哎呀
āiyā
biểu thị cảm xúc ngạc nhiên, sợ hãi, đau khổ, phàn nàn, vv.
Ví dụ
āiyazhègèxiāngzizhēnchén
Trời ơi, cái hộp này nặng quá!
āiyazhēnshìxiàle
Ôi trời, làm tôi sợ chết khiếp!
āiyadeshǒujīpíngmùsuìle
Ôi không, màn hình điện thoại của tôi bị vỡ rồi!
la
đấy, nhé, nhá, à
Ví dụ
wǒmenchīfànla
Chúng ta đi ăn cơm nào.
kuàidiǎnlawǒmenyàochídàole
Nhanh lên nào, chúng ta sắp trễ mất rồi!
biédānxīnlayīqièdōuhuìhǎode
Đừng lo lắng nhá, mọi thứ rồi sẽ ổn thôi.
huài
hỏng, xấu
Ví dụ
dediànhuàhuàile
Điện thoại của tôi bị hỏng.
dechēhuàile
Xe của tôi bị hỏng.
demótuōchēhuàileyàoxiūlǐ
Xe máy của tôi hỏng rồi, cần sửa chữa.
坏事
huàishì
việc xấu
Ví dụ
zuòlehěnduōhuàishì坏事
Anh ấy đã làm rất nhiều việc xấu.
yīnwèizuòlehuàishì坏事érgǎndàonèijiù
Cô ấy cảm thấy tội lỗi vì đã làm việc xấu.
shìtúyǎngàidehuàishì坏事
Anh ấy cố gắng che giấu việc xấu của mình.
家乡
jiāxiāng
quê hương
Ví dụ
yǒuderénxuǎnzéchéngshìgōngzuòyǒudexuǎnzéliúzàijiāxiāng
Một số người chọn đi làm ở thành phố lớn, một số chọn ở lại quê.
xiǎngniàndejiāxiāng家乡
Tôi nhớ quê tôi.
měidāngchūnjiédōuhuìhuíjiāxiāng
Cứ mỗi dịp Tết đến, anh ấy đều về quê.
将来
jiānglái
Tương lai
Ví dụ
yǔjìjíjiāngláilín
Mùa mưa sắp đến.
fùmǔxīwàngjiāngláinéngfācái
Bố mẹ tôi hy vọng tôi có thể làm giàu trong tương lai.
jiāngláideshìjièhuìshìshénmeyàngzi
Tương lai thế giới sẽ như thế nào?
尤其
yóuqí
đặc biệt, nhất là
Ví dụ
xǐhuānhěnduōshuǐguǒyóuqí尤其shìpíngguǒ
Tôi thích nhiều loại trái cây, đặc biệt là táo.
zhègèwèntíyóuqí尤其zhòngyào
Vấn đề này đặc biệt quan trọng.
yóuqí尤其zhùyìānquán
Đặc biệt chú ý đến an toàn.

Hán Ngữ 1

0/10 bài

我比你更喜欢音乐 - Tôi thích âm nhạc hơn bạn.

我们那儿的冬天跟北京一样冷 - Mùa đông ở chỗ chúng tôi lạnh như ở Bắc Kinh.

冬天快要到了 - Mùa đông sắp đến rồi.

快上来吧 , 要开车了 - Nhanh lên, xe sắp chạy rồi.

我听过钢琴协奏曲(黄河) - Tôi đã nghe bản hoà tấu piano: ”Hoàng Hà“.

我是跟旅游团一起来的 - Tôi đến cùng đoàn du lịch.

我的护照你找到了没有? - Em tìm thấy hộ chiếu của anh chưa?

我的眼镜摔坏了 - Kính mắt của tôi hỏng rồi.

钥匙忘拔下来了 - Quên lấy chìa khóa ra rồi.

会议厅的门开着呢 - cửa phòng họp vẫn đang mở.