Danh sách từ vựng

44 từ
xià
sau, dưới
Ví dụ
míngtiānhuìxiàyǔ
Ngày mai sẽ mưa.
qǐngzuòxiàlái
Xin mời ngồi xuống.
qǐngzuòxiàlái
Xin mời ngồi xuống.
下来
xiàlái
xuống, đi xuống, lấy xuống
Ví dụ
qǐngzuòxiàlái
Xin mời ngồi xuống.
qǐngzuòxiàlái
Xin mời ngồi xuống.
dexiézǐtuōxiàlái
Cởi giày của bạn ra.
书架
shūjià
kệ sách
Ví dụ
zhègeshūjià书架shìmùtouzuòde
Kệ sách này được làm bằng gỗ.
wǒyàomǎiyígèxīnshūjià书架
Tôi muốn mua một cái kệ sách mới.
shūjiàshàngdeshūànzhàoyánsèpáiliè
Sách trên kệ được sắp xếp theo màu sắc.
于是
yúshì
vì vậy, do đó, thế là
Ví dụ
tiānkāishǐxiàyǔyúshì于是wǒmenjuédìngliúzàijiālǐ
Trời bắt đầu mưa, do đó chúng tôi quyết định ở nhà.
gǎndàohěnlèiyúshì于是zǎozǎodìqùshuìle
Anh ấy cảm thấy rất mệt, thế là đi ngủ sớm.
méidàisǎnyúshì于是jiùlínshī湿le
Anh ấy không mang ô, thế là bị ướt.
xiū
sửa, tu sửa, bảo dưỡng
Ví dụ
demótuōchēhuàileyàoxiūlǐ
Xe máy của tôi hỏng rồi, cần sửa chữa.
diànshìhuàilexūyàoxiūlǐ
Tivi hỏng rồi, cần sửa chữa.
bāngxiūlǐlediànnǎo
Ông ấy giúp tôi sửa máy tính.
兴奋
xīngfèn
hứng thú, phấn khích
Ví dụ
tīngdàozhègexiāoxīfēichángxīngfèn兴奋
Anh ấy rất phấn khích khi nghe tin này.
kàndàojiùxīngfèn兴奋
Tôi cảm thấy phấn khích mỗi khi nhìn thấy bạn.
quánduìduìbǐsàijiéguǒdōuhěnxīngfèn兴奋
Cả đội rất phấn khích với kết quả của trận đấu.
què
nhưng, tuy nhiên, lại
Ví dụ
xiǎngquèméiyǒushíjiān
Tôi muốn đi, nhưng không có thời gian.
tiānqìyùbàoshuōhuìxiàyǔquèméixià
Dự báo thời tiết nói sẽ mưa, nhưng lại không mưa.
dāyìnglequèwàngjìle
Cô ấy đã hứa, nhưng lại quên mất.
mỗi, từng, mọi
Ví dụ
tāmenzhèngzàizōnghégèzhǒngxìnxī
Họ đang tổng hợp các thông tin.
xiǎngzàishìjiègèdìlǚxíng
Tôi muốn du lịch khắp nơi trên thế giới.
tāmenyántǎolegèzhǒngjiějuéfāngàn
Họ đã nghiên cứu và thảo luận về các giải pháp khác nhau.
各种各样
gèzhǒnggèyàng
đủ loại, đa dạng
Ví dụ
zhèjiādiànmàigèzhǒnggèyàng各种各样deyīfú
Cửa hàng này bán đủ loại quần áo.
wǒmenxūyàogèzhǒnggèyàng各种各样deyìjiàn
Chúng tôi cần đa dạng ý kiến.
yīnyuèhuìshàngyǎnzòulegèzhǒnggèyàng各种各样deyuèqì
Buổi hòa nhạc đã trình diễn đủ loại nhạc cụ.
哪里
nǎlǐ
đâu, chỗ nào, nơi nào
Ví dụ
nǎlǐ哪里??
Bạn đi đâu?
zhùzàinǎlǐ哪里??
Bạn sống ở đâu?
zàinǎlǐ哪里jiànguòwǒ
Bạn đã gặp tôi ở đâu?
哭笑不得
kūxiàobùdé
dở khóc dở cười, không biết nên khóc hay nên cười
Ví dụ
tīngledegùshìkūxiàobùdé哭笑不得
Nghe câu chuyện của anh ấy, tôi không biết nên khóc hay nên cười.
dehuídáràngkūxiàobùdé哭笑不得
Câu trả lời của cô ấy khiến tôi dở khóc dở cười.
dāngtīngshuōzhègexiāoxīshíkūxiàobùdé哭笑不得
Khi tôi nghe tin này, tôi không biết nên khóc hay nên cười.
回去
huíqù
Trở về
Ví dụ
míngtiānyàohuíqù回去běijīng
Ngày mai tôi sẽ quay trở về Bắc Kinh.
shénmeshíhòuhuíqù回去
Bạn sẽ quay trở lại khi nào?
tiānqìbùhǎowǒmenhuíqù回去ba
Thời tiết không tốt, chúng ta hãy quay về thôi.

Hán Ngữ 1

0/10 bài

我比你更喜欢音乐 - Tôi thích âm nhạc hơn bạn.

我们那儿的冬天跟北京一样冷 - Mùa đông ở chỗ chúng tôi lạnh như ở Bắc Kinh.

冬天快要到了 - Mùa đông sắp đến rồi.

快上来吧 , 要开车了 - Nhanh lên, xe sắp chạy rồi.

我听过钢琴协奏曲(黄河) - Tôi đã nghe bản hoà tấu piano: ”Hoàng Hà“.

我是跟旅游团一起来的 - Tôi đến cùng đoàn du lịch.

我的护照你找到了没有? - Em tìm thấy hộ chiếu của anh chưa?

我的眼镜摔坏了 - Kính mắt của tôi hỏng rồi.

钥匙忘拔下来了 - Quên lấy chìa khóa ra rồi.

会议厅的门开着呢 - cửa phòng họp vẫn đang mở.