kūxiàobùdé
dở khóc dở cười, không biết nên khóc hay nên cười
tīng听le了tā他de的gùshì故事,wǒ我kūxiàobùdé哭笑不得
Nghe câu chuyện của anh ấy, tôi không biết nên khóc hay nên cười.
tā她de的huídá回答ràng让wǒ我kūxiàobùdé哭笑不得
Câu trả lời của cô ấy khiến tôi dở khóc dở cười.
dāng当wǒ我tīngshuō听说zhège这个xiāoxī消息shí时,wǒ我kūxiàobùdé哭笑不得
Khi tôi nghe tin này, tôi không biết nên khóc hay nên cười.