Bộ thủ 3 Nét

kǒu
mồm, miệng; lượng từ cho những vật có miệng (người, vật nuôi, đại bác, giếng nước v.v.)
heart
detail
view
view
view
de
kǒu
hěndà
很大
Miệng anh ấy rất to.
le
yīkǒu
shuǐ
Anh ấy uống một ngụm nước.
zhī
chī
le
sānkǒu
dàngāo
蛋糕
Tôi chỉ ăn ba miếng bánh gato.
wéi
Vây quanh
heart
detail
view
view
view
zhège
这个
wéi
hěndà
很大。
Cái này rất lớn.
qǐng
zài
zhège
这个
wéi
xiě
shàng
de
míngzì
名字。
Xin hãy viết tên của bạn vào ô này.
wéi
de
yìsī
意思
shì
shénme
什么?
Ô nghĩa là gì?
Đất
heart
detail
view
view
view
chūtǔ
de
zhèngjù
证据
bāngzhù
帮助
jiějué
解决
le
yígè
一个
lìshǐ
历史
xuánàn
悬案。
Bằng chứng được phát hiện đã giúp giải quyết một vụ án lịch sử bí ẩn.
zhèxiē
这些
táocí
陶瓷
shì
zài
lǎofángzi
老房子
de
dǐxia
底下
chūtǔ
de
的。
Những đồ gốm này được khai quật dưới nền của ngôi nhà cũ.
tǔdòu
kěyǐ
可以
zuòchéng
做成
hěnduō
很多
zhòngcài
种菜。
Khoai tây có thể chế biến thành nhiều món ăn khác nhau.
shì
Kẻ sĩ
heart
detail
view
view
view
nàwèi
那位
nǚshì
shì
de
māma
妈妈
Vị quý bà kia là mẹ tôi.
hùshì
zhèngzài
正在
zhàogù
照顾
bìngrén
病人
Y tá đang chăm sóc bệnh nhân.
nǚshì
de
qúnzǐ
裙子
yǒu
kǒudài
口袋。
Váy phụ nữ cũng có túi.
zhǐ
Đi chậm
heart
detail
view
view
view
wúfǎ
无法
tígōng
提供,
yīnwèi
因为
zhǐ
zuòwéi
作为
dāndú
单独
de
hěnshǎo
很少
shǐyòng
使用,
zhǔyào
主要
zuòwéi
作为
qítā
其他
hànzì
汉字
de
zǔchéngbùfèn
组成部分。
Không thể cung cấp vì 夂 là một ký tự hiếm khi được sử dụng độc lập, chủ yếu là một phần của các ký tự Hán khác.
wúfǎ
无法
tígōng
提供,
yīnwèi
因为
zhǐ
zuòwéi
作为
dāndú
单独
de
hěnshǎo
很少
shǐyòng
使用,
zhǔyào
主要
zuòwéi
作为
qítā
其他
hànzì
汉字
de
zǔchéngbùfèn
组成部分。
Không thể cung cấp vì 夂 là một ký tự hiếm khi được sử dụng độc lập, chủ yếu là một phần của các ký tự Hán khác.
wúfǎ
无法
tígōng
提供,
yīnwèi
因为
zhǐ
zuòwéi
作为
dāndú
单独
de
hěnshǎo
很少
shǐyòng
使用,
zhǔyào
主要
zuòwéi
作为
qítā
其他
hànzì
汉字
de
zǔchéngbùfèn
组成部分。
Không thể cung cấp vì 夂 là một ký tự hiếm khi được sử dụng độc lập, chủ yếu là một phần của các ký tự Hán khác.
suī
Đến sau
heart
detail
view
view
view
suī
suī
érxíng
而行
Đi một cách chậm rãi
suī
dǎozhī
导之
Dẫn dắt một cách từ tốn
xíng
suī
wúhéng
无恒
Đi không ổn định
Đêm tối
heart
detail
view
view
view
kǎoshì
考试
qiánxī
xuéshēng
学生
men
dōu
tíxīndiàodǎn
提心吊胆
fùxí
复习。
Vào đêm trước kỳ thi, các sinh viên đều ôn tập trong tình trạng lo lắng.
xīyáng
tiānkōng
天空
rǎnchéng
染成
le
yīpiàn
一片
chénghóngsè
橙红色。
Hoàng hôn nhuộm trời một màu cam đỏ.
To, lớn, rộng
heart
detail
view
view
view
duō
le
?
?
Bạn bao nhiêu tuổi?
de
kǒu
hěndà
Miệng anh ấy rất to.
zhèjiàn
这件
yīfú
衣服
tàidà
le
Bộ quần áo này quá lớn.
phụ nữ, nữ
heart
detail
view
view
view
xuéshēng
学生
Học sinh nữ.
nǚyǎnyuán
演员
Nữ diễn viên.
nǚyīshēng
医生
Bác sĩ nữ.
Con; tiếng tôn xưng: «Thầy», «Ngài»
heart
detail
view
view
view
yīzhāng
一张
zhuōzǐ
Một cái bàn.
wǔsuì
五岁
de
háizi
Đứa trẻ năm tuổi.
nánháizi
男孩
zhèngzài
正在
wánqiú
玩球
Cậu bé đang chơi bóng.
mián
Mái nhà mái che
heart
detail
view
view
view
bǎoguì
宝贵
de
yìjiàn
意见
Ý kiến quý báu
ānníng
安宁
de
jiā
Ngôi nhà yên bình
jiātínghémù
家庭和睦
Gia đình hòa thuận
cùn
đơn vị «tấc» (đo chiều dài)
heart
detail
view
view
view
yóuyú
由于
xíngli
行李
chǐcùn
tàidà
太大,
bùnéng
不能
suíshēnxiédài
随身携带,
bìxū
必须
tuōyùn
托运。
Vì kích thước hành lý quá lớn, không thể mang theo người, phải gửi.
xiǎo
Nhỏ, nhỏ bé
heart
detail
view
view
view
zhèlǐ
这里
yǒu
qīzhī
七只
xiǎoniǎo
鸟。
Ở đây có bảy con chim.
wǒmen
我们
děng
le
qīgè
七个
xiǎoshí
时。
Chúng tôi đã đợi bảy tiếng.
wǒmen
我们
děng
le
èrgè
二个
xiǎoshí
时。
Chúng tôi đã đợi hai tiếng.
wāng
Yếu đuối
heart
detail
view
view
view
wāng
shì
zài
xiàyǔtiān
下雨天,
lùshang
路上
hěn
róngyì
容易
huá
滑。
Đặc biệt là vào những ngày mưa, đường rất dễ trượt.
yīnwèi
因为
tuǐshāng
腿伤
chéng
le
wāng
Anh ấy trở thành người què vì chấn thương chân.
zài
gǔdài
古代,
wāng
bèi
yònglái
用来
xíngróng
形容
xíngdòngbùbiàn
行动不便
de
rén
人。
Trong thời cổ đại, '尢' được sử dụng để mô tả những người di chuyển không thuận tiện.
shī
Xác chết, thây ma
heart
detail
view
view
view
shītǐ
fāxiàn
发现
wǔyè
午夜
Thi thể được phát hiện vào lúc nửa đêm
jǐngchá
警察
fēngsuǒ
封锁
le
shītǐ
zhōuwéi
周围
de
qūyù
区域。
Cảnh sát đã phong tỏa khu vực xung quanh thi thể.
shītǐjiěpōu
体解剖
jiēshì
揭示
le
sǐyīn
死因。
Việc phân tích thi thể đã hé lộ nguyên nhân cái chết.
chè
Mầm non
heart
detail
view
view
view
chè
zhèshì
这是
shénme
什么
yìsī
意思?
屮, điều này có ý nghĩa gì?
zài
wénshū
文书
zhōng
kàndào
看到
le
chè
字。
Tôi đã thấy từ 屮 trong một cuốn sách cổ.
chè
zhège
这个
xiàngzhēng
象征
zhe
shēngmìng
生命
de
kāishǐ
开始。
屮, từ này biểu tượng cho sự bắt đầu của cuộc sống.
shān
Núi
heart
detail
view
view
view
bāzuò
八座
shān
Tám ngọn núi.
xiǎng
páshān
Tôi muốn leo núi.
zhèzuò
这座
shān
fēicháng
非常
gāo
高。
Ngọn núi này rất cao.
gōng
Người thợ, công việc
heart
detail
view
view
view
zuò
shénme
什么
gōngzuò
?
?
Bạn làm công việc gì?
hǎo
rènzhēn
认真
gōngzuò
Làm việc rất chăm chỉ
duì
láishuō
来说,
zhège
这个
gōngzuò
tàinán
太难
le
Đối với tôi, công việc này quá khó.
Bản thân mình
heart
detail
view
view
view
wǒmen
我们
yào
duì
zìjǐ
de
xíngwéi
行为
fùzé
负责。
Chúng ta phải chịu trách nhiệm cho hành động của mình.
měigè
每个
rén
dōu
yǒu
zìjǐ
de
mèngxiǎng
梦想。
Mỗi người đều có ước mơ của riêng mình.
qǐng
gěi
dàjiā
大家
jièshào
介绍
yīxià
一下
zìjǐ
Hãy giới thiệu về bản thân mình với mọi người.
jīn
Cái khăn
heart
detail
view
view
view
dōngtiān
冬天
de
shíhòu
时候,
dài
wéijīn
kěyǐ
可以
bǎonuǎn
保暖。
Trong mùa đông, đeo khăn quàng cổ có thể giữ ấm.
gàn
Làm, can thiệp
heart
detail
view
view
view
nánshēngsùshè
男生宿舍
hěn
gānjìng
Ký túc xá nam rất sạch sẽ.
tāmen
他们
chī
le
yīxiē
一些
bǐnggān
Họ ăn một ít bánh quy.
báisè
白色
de
qiáng
kànqǐlái
看起来
hěn
gānjìng
Bức tường màu trắng trông rất sạch sẽ.
yāo
Nhỏ nhắn
heart
detail
view
view
view
yāo
yāo
gǒu
de
的,
zhēnchǎo
真吵。
Tiếng gà tiếng chó ồn ào quá.
zhège
这个
diànhuàhàomǎ
电话号码
shì
yībā
一八
bābābābābā
八八八八八
yāo
yāo
Số điện thoại này là một tám tám tám tám tám tám một một.
wǒjiā
我家
de
ménpáihào
门牌号
shì
yāo
yāo
七。
Số nhà của tôi là một một bảy.
guǎng
Mái nhà
heart
detail
view
view
view
zhèngzài
正在
tīng
guǎngbō
广播。
Cô ấy đang nghe đài.
guǎngchǎng
广
shàng
yǒu
yígè
一个
yīnyuèhuì
音乐会。
Có một buổi hòa nhạc trên quảng trường.
zhège
这个
guǎngchǎng
广
wǎnshang
晚上
hěn
rènào
热闹。
Quảng trường này vào buổi tối rất sôi động.
yǐn
Bước dài
heart
detail
view
view
view
zànshí
暂时
méiyǒu
没有
jùtǐ
具体
de
jùzi
句子
hányǒu
含有
yǐn
’,
yīnwèi
因为
shì
yígè
一个
piānpángbùshǒu
偏旁部首,
dāndú
单独
shǐyòng
使用。
Tạm thời không có câu cụ thể nào chứa từ ‘廴’, bởi vì đó là một bộ phận của chữ, không được sử dụng độc lập.
yǐn
shì
hěnduō
很多
hànzì
汉字
de
yībùfèn
一部分。
廴 là một phần của nhiều chữ Hán.
zài
hànzì
汉字
xuéxí
学习
zhōng
中,
shíbié
识别
yǐn
de
xíngzhuàng
形状
gōngnéng
功能
hěn
zhòngyào
重要。
Trong việc học chữ Hán, việc nhận biết hình dáng và chức năng của 廴 rất quan trọng.
gǒng
Chắp tay
heart
detail
view
view
view
gǒng
bèi
yònglái
用来
biǎoshì
表示
shuāngshǒu
双手
廾 được sử dụng để biểu thị đôi tay
zài
zhège
这个
zhōng
中,
gǒng
dàibiǎo
代表
le
nǔlì
努力
hézuò
合作
de
yìsī
意思。
Trong từ này, 廾 đại diện cho ý nghĩa của sự cố gắng và hợp tác.
gǒng
shì
yígè
一个
hěnshǎo
很少
bèi
dāndú
单独
shǐyòng
使用
de
fúhào
符号。
廾 là một ký hiệu hiếm khi được sử dụng độc lập.
Bắn, chiếm lấy
heart
detail
view
view
view
tāyòng
他用
yīzhī
一支
yìjiàn
shèzhōng
射中
le
zhī
niǎo
鸟。
Anh ta bắn trúng con chim bằng một mũi tên 弋.
yìshì
yīzhǒng
一种
gǔlǎo
古老
de
bǔniǎo
捕鸟
gōngjù
工具。
弋 là một công cụ bắt chim cổ xưa.
zài
gǔdài
古代,
rénmen
人们
cháng
shǐyòng
使用
yìlái
bǔzhuō
捕捉
fēiniǎo
飞鸟。
Trong thời cổ đại, người ta thường sử dụng 弋 để bắt chim bay.
gōng
Cái cung (để bắn tên)
heart
detail
view
view
view
zhèshì
这是
yīzhāng
一张
gōng
Đây là một cái cung.
tāhuìshè
他会射
gōng
Anh ấy biết bắn cung.
gōngjiànshǒu
箭手
zhàn
zài
kāishǐ
开始
xiàn
线
hòumiàn
后面。
Người bắn cung đứng sau vạch xuất phát.
Đầu con nhím
heart
detail
view
view
view
shì
yígè
一个
hànzì
汉字
bùshǒu
部首。
彐 là một bộ thủ trong Hán tự.
kěyǐ
可以
zài
fùzá
复杂
de
hànzì
汉字
zhōng
zhǎodào
找到。
彐 có thể được tìm thấy trong các Hán tự phức tạp.
de
xíngzhuàng
形状
xiàng
yīzhī
一只
dòngwù
动物
de
bízi
鼻子。
Hình dạng của 彐 giống cái mũi của một con vật.
shān
Lông tóc dài
heart
detail
view
view
view
shān
hěn
měi
Ký tự 彡 rất đẹp
de
míngzì
名字
zhōngyǒu
中有
yígè
一个
shān
Tên của anh ấy có một 彡
shān
chángcháng
常常
yònglái
用来
biǎoshì
表示
bōlàng
波浪
huòzhě
或者
guānghuī
光辉
彡 thường được sử dụng để biểu thị sóng hoặc ánh sáng
chì
Bước chân trái.
heart
detail
view
view
view
chìchù
jiēshàng
街上。
Đi dạo trên phố.
chìchù
zhījiān
之间,
shēnshēn
深深
gǎnshòu
感受
dào
chéngshì
城市
de
jiézòu
节奏。
Trong lúc đi bộ, tôi sâu sắc cảm nhận được nhịp độ của thành phố.
chìchù
érxíng
而行,
sīkǎo
思考
zhe
wèntí
问题。
Anh ấy đi bộ và suy nghĩ về vấn đề.
Bình luận
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu