0% Hoàn thành

Thống kê tiến độ

Đã làm0/160%
Đang làm0/160%
Chưa làm16/16100%

Danh sách từ vựng

13 từ
侦探
zhēntàn
Thám tử
Ví dụ
shìsīrénzhēntàn侦探
Anh ấy là một thám tử tư.
zhèzhēntàn侦探gùshìfēichángyǒuqù
Câu chuyện thám tử này rất thú vị.
zhēntàn侦探zhèngzàidiàocházhèànjiàn
Thám tử đang điều tra vụ án này.
保镖
bǎobiāo
Vệ sĩ
Ví dụ
zhèwèiyǐngxīngdàonǎlǐdàizhùdebǎobiāo保镖
Ngôi sao điện ảnh này đi đâu cũng mang theo vệ sĩ của mình.
bǎobiāo保镖jǐnjǐngēnzàidehòumiàn
Vệ sĩ đi sát sau lưng anh ta.
wéileānquánqǐjiànlemíngbǎobiāo保镖
Vì lý do an toàn, anh ta đã thuê một vệ sĩ.
地方法官
dìfāng fǎguān
Quan tòa sơ thẩm
Ví dụ
bǐはdìfāngfǎguānによってcáiかれた
Anh ấy đã bị xét xử bởi quan tòa địa phương.
女警察
nǚ jǐngchá
Cảnh sát
Ví dụ
wèijǐngcházhèngzàixúnluó
Nữ cảnh sát kia đang tuần tra.
shìzhōngxīnzuówǎnyóuwèiyǒnggǎndejǐngchácuòbàileyínhángqiǎngjié
Vụ cướp ngân hàng tối qua ở trung tâm thành phố đã bị một nữ cảnh sát dũng cảm ngăn chặn.
mèngxiǎngchéngwéimíngjǐngchá
Cô ấy mơ ước trở thành một nữ cảnh sát.
安全官员
ānquán guānyuán
Nhân viên an ninh
Ví dụ
ānquánguānyuánzhèngzàijiǎncházhèdìqūdeānquáncuòshī
Các quan chức an toàn đang kiểm tra các biện pháp an toàn trong khu vực này.
zàijǐnjíqíngkuàngxiàyìnglìjíliánxìānquánguānyuán
Trong trường hợp khẩn cấp, hãy liên hệ ngay với quan chức an toàn.
ānquánguānyuánfùzézhìdìnghànzhíxíngānquánguīchéng
Quan chức an toàn phụ trách việc thiết lập và thực thi các quy định an toàn.
律师
lǜshī
luật sư
Ví dụ
míngtiānyàojiàndelǜshī律师
Ngày mai tôi sẽ gặp luật sư của mình.
xiǎngchéngwéilǜshī律师
Tôi muốn trở thành luật sư.
dāngleniándelǜshī律师
Chị ấy đã làm luật sư được 5 năm.
法医
fǎyī
Pháp y
Ví dụ
fǎyī法医zhèngzǐxìjiǎncháxiàncháng。
Bác sĩ pháp y đang kiểm tra hiện trường một cách cẩn thận.
zhèànjiàndeguānjiànzhèngjùshìyóufǎyī法医tígōngde。
Bằng chứng then chốt của vụ án này là do bác sĩ pháp y cung cấp.
fǎyī法医quèdìngsǐyīnwéizhìxí。
Bác sĩ pháp y xác định nguyên nhân cái chết là do bị ngạt.
法官
fǎguān
Quan tòa
Ví dụ
fǎguān法官xuānbùledepànjué。
Thẩm phán tuyên bố phán quyết của mình.
zhèànjiànjiàngyóugāojífǎguān法官shěnlǐ。
Vụ án này sẽ được thẩm phán cao cấp xử lý.
fǎguān法官jùjuéletāmendeshàngsùqǐngqiú。
Thẩm phán từ chối yêu cầu kháng cáo của họ.
法律顾问
fǎlǜ gùwèn
Cố vấn pháp luật
Ví dụ
wǒmengōngsīpìnqǐnglewèijīngyànfēngfùdefǎlǜgùwèn。
Công ty chúng tôi đã thuê một cố vấn pháp luật có kinh nghiệm.
fǎlǜgùwènjiànyìwǒmenzàiqiāndìnghétóngzhīqiánzǐxìjiǎnchásuǒyǒutiáokuǎn。
Cố vấn pháp luật khuyên chúng tôi kiểm tra kỹ lưỡng tất cả các điều khoản trước khi ký kết hợp đồng.
zuòwéimíngfǎlǜgùwèn,fùzéxiàngkèhùtígōngzhuānyèdefǎlǜyìjiàn。
Là một cố vấn pháp luật, anh ấy có trách nhiệm cung cấp lời khuyên pháp lý chuyên nghiệp cho khách hàng.
海关官员
hǎiguān guānyuán
Nhân viên hải quan
Ví dụ
hǎiguānguānyuánjiǎncháledexínglǐ。
Các sỹ quan hải quan đã kiểm tra hành lý của tôi.
suǒyǒulǚkèbìxūxiànghǎiguānguānyuánshēngmíng。
Tất cả hành khách đều phải khai báo với sỹ quan hải quan.
hǎiguānguānyuánxúnwènshìfǒuxīdàijìnpǐn。
Sỹ quan hải quan hỏi tôi có mang theo hàng cấm không.
监狱警察
jiānyù jǐngchá
Công an ở trại giam
Ví dụ
jiānyùjǐngcháfùzéwéihùjiānyùdezhìxù。
Cảnh sát nhà tù chịu trách nhiệm duy trì trật tự trong nhà tù.
jiānyùjǐngcházàizhíxíngrènwùshíshòushāngle。
Một cảnh sát nhà tù đã bị thương khi đang thi hành nhiệm vụ.
jiānyùjǐngcházhèngzàiduìqiúfànjìnxíngdiǎnmíng。
Cảnh sát nhà tù đang điểm danh các tù nhân.
警官
jǐngguān
Cảnh sát
Ví dụ
jǐngguān警官zhèngzàidiàocházhèànjiàn。
Cảnh sát đang điều tra vụ án này.
wèijǐngguān警官yǒnggǎnmiànduìlewéixiǎn。
Vị cảnh sát đó đã dũng cảm đối mặt với nguy hiểm.
qǐngwèn,zuìjìndejǐngguānjúzàinǎlǐ?
Làm ơn cho tôi biết đồn cảnh sát gần nhất ở đâu?

Danh mục chủ đề

0/16 bài

Lĩnh vực Luật và An ninh

Lĩnh vực Kỹ thuật và Công nghệ thông tin

Lĩnh vực Tài chính

Lĩnh vực Y tế và Công tác xã hội

Lĩnh vực Khoa học đời sống, tự nhiên và xã hội

Lĩnh vực Lao động tay chân

Lĩnh vực Bán lẻ

Lĩnh vực Hành chính

Lĩnh vực Lữ hành và khách sạn

Lĩnh vực Khoa học

Lĩnh vực Vận tải

Lĩnh vực Nghệ thuật

Lĩnh vực Giáo dục

Lĩnh vực Tôn giáo

Lĩnh vực An ninh quân sự

Các ngành nghề khác