Danh sách từ vựng

23 từ
一些
yīxiē
một ít, một vài
Ví dụ
néngjièyīxiē一些qiánma
Bạn có thể cho tôi mượn một ít tiền không?
kěyǐgěiduōyīxiēmǐfànma
Bạn có thể cho tôi thêm một ít cơm không?
wǒyàoyīxiē一些qián
Tôi cần một ít tiền.
cái, chiếc, con, người (lượng từ chung)
Ví dụ
zhègepíngguǒhěnhǎochī
Quả táo này rất ngon.
nǐhǎoxiǎngwènyígèwèntí
Xin chào, tôi muốn hỏi một câu hỏi.
yígèrén
Một người.
中午
zhōngwǔ
buổi trưa, giữa trưa
Ví dụ
zhōngwǔ中午wǒchángqùshítángchīfàn
Buổi trưa tôi thường đi ăn ở căng tin.
zhōngwǔ中午tàiyánghěn
Buổi trưa trời nắng rất nóng.
zhōngwǔ中午xiǎngchīshénme
Buổi trưa Bạn muốn ăn gì?
xiē
một ít, một vài (lượng từ)
Ví dụ
néngjièyīxiēqiánma
Bạn có thể cho tôi mượn một ít tiền không?
zhèxiēshìdepéngyǒu
Những người này là bạn của tôi.
zhèxiēshìhóngsèdepíngguǒ
Những quả táo này màu đỏ.
包子
bāozi
bánh bao
Ví dụ
zǎoshàngxǐhuānchībāozǐ包子
Buổi sáng tôi thích ăn bánh bao.
zhèjiādiàndebāozǐ包子hěnhǎochī
Bánh bao của cửa hàng này rất ngon.
yàochīròubāozǐháishìdànbāozǐ包子
Bạn muốn ăn bánh bao thịt hay bánh bao trứng?
chī
ăn
Ví dụ
xiǎngchīshénme??
Bạn muốn ăn gì?
zhègepíngguǒhěnhǎochī
Quả táo này rất ngon.
zhīchīlesānkǒudàngāo
Tôi chỉ ăn ba miếng bánh gato.
啤酒
píjiǔ
bia
Ví dụ
déguódepíjiǔ啤酒hěnyǒumíng
Bia Đức rất nổi tiếng.
xǐhuānhēpíjiǔ
Anh ấy thích uống bia.
zhèjiājiǔbādepíjiǔ啤酒hěnhǎohē
Bia ở quán bar này rất ngon.
tāng
canh, súp
Ví dụ
gútoutāngduìshēntǐhǎo
Nước hầm xương tốt cho sức khỏe.
tūrándebàoyǔràngsuǒyǒuréndōuchéngleluòtāngjī
Cơn mưa bất chợt khiến tất cả mọi người đều ướt sũng
luòtāngjīle
anh ta bị ướt sũng.
wǎn
bát, cái bát
Ví dụ
zhèwǎnmiànhěnhǎochī
Bát mì này rất ngon.
dewǎnsuìle
Bát của tôi bị vỡ.
chīleliǎngwǎnfàn
Cô ấy ăn hai bát cơm.
gạo, mét (đơn vị đo)
Ví dụ
měitiāndōuchīmǐfàn
Anh ấy ăn cơm mỗi ngày.
xiǎngchīmántouháishìmǐfàn
Bạn muốn ăn bánh bao hay cơm?
xǐhuānchībáimǐfàn
Tôi thích ăn cơm trắng.
米饭
mǐfàn
cơm trắng, cơm
Ví dụ
měitiāndōuchīmǐfàn米饭
Anh ấy ăn cơm mỗi ngày.
xiǎngchīmántouháishìmǐfàn米饭
Bạn muốn ăn bánh bao hay cơm?
xǐhuānchībáimǐfàn
Tôi thích ăn cơm trắng.
dàn
trứng, quả trứng
Ví dụ
zhīchīlesānkǒudàngāo
Tôi chỉ ăn ba miếng bánh gato.
měitiānzǎoshàngchīyígèjīdàn
Mỗi buổi sáng cô ấy ăn một quả trứng gà.
jīdànfùhándànbáizhì
Trong trứng gà có nhiều chất đạm.

Hán Ngữ 1

0/15 bài

你好

Xin chào

汉语不太难

Tiếng Hán không khó lắm

明天见

Ngày mai gặp lại

你去哪儿

Bạn đi đâu?

这是王老师

Đây là thầy (cô) giáo vương

我学习汉语

Tôi học Hán ngữ

你吃什么

Bạn ăn cái gì

苹果一斤多少钱

Táo bao nhiêu tiền một cân

我换人民币

Tôi đổi nhân dân tệ

他住哪儿

Ông ấy sống ở đâu?

我们都是留学生

Chúng tôi đều là lưu học sinh

你在哪儿学习汉语

Bạn học tiếng Hán ở đâu?

这是不是中药

Đây có phải là thuốc bắc không

你的车是新的还是旧的

Xe của bạn là mới hay là cũ?

你们公司有多少职员

Công ty của các ông có bao nhiêu nhân viên