Danh sách từ vựng

21 từ
一共
yīgòng
tổng cộng, tất cả
Ví dụ
yīgòng一共rén
Tổng cộng có năm người.
zhèxiēshūyīgòng一共duōshǎoqián
Tất cả những quyển sách này là bao nhiêu tiền?
liǎng
hai (dùng cho số lượng, không dùng cho số thứ tự)
Ví dụ
xuéxídéyǔliǎngniánle
Tôi đã học tiếng Đức hai năm.
liǎngduìkuàizi
Hai đôi đũa.
yǐjīngguònàlǐliǎngle
Tôi đã đi đó hai lần rồi.
mǎi
mua, sắm
Ví dụ
yuèmǎilezhètáidiànnǎo
Tôi đã mua chiếc máy tính này vào tháng trước.
xīngqīliùshàngwǔyàoshìchǎngmǎicài
Sáng thứ Bảy tôi định đi chợ mua rau.
mǎilebēikāfēi
Tôi đã mua bốn ly cà phê.
le
rồi, rồi chứ, quá rồi (trợ từ ngữ khí/trợ từ động thái)
Ví dụ
duōle??
Bạn bao nhiêu tuổi?
lekǒushuǐ
Anh ấy uống một ngụm nước.
zhǐchīlesānkǒudàngāo
Tôi chỉ ăn ba miếng bánh gato.
公斤
gōngjīn
ki-lô-gam, cân (đơn vị đo lường)
Ví dụ
wǒmenyàomǎigōngjīn公斤
Chúng ta cần mua năm kilogram gạo.
xiǎngmǎiliǎnggōngjīn公斤píngguǒ
Tôi muốn mua hai kilogram táo.
zhègèxīguā西zhòng22gōngjīn公斤
Quả dưa hấu này nặng 2 ki lô gam.
fēn
xu, cent (đơn vị tiền tệ, 1/10 hào), phút (thời gian), chia
Ví dụ
shífēnzhōnghòuwǒmenchūfā
Mười phút nữa chúng ta sẽ xuất phát.
fēn
Năm phút
bànfēn
Một nửa
别的
biéde
khác, cái khác
Ví dụ
xiǎngchīzhègègěibiéde
Tôi không muốn ăn cái này, đưa cho tôi cái khác.
yǒuméiyǒubiédejiànyì
Bạn có lời khuyên nào khác không?
xǐhuānzhègèyánsènǐmendiànyǒubiédeyánsèma
Tôi không thích màu này, cửa hàng của các bạn có màu khác không?
mài
bán, bán hàng
Ví dụ
zhèjiādiànzhǐmàixié
Cửa hàng này chỉ bán giày.
zhèjiāshāngdiànmàiyīfú
Cửa hàng này bán quần áo.
zhīdàoyǒumàipiányi便dediànnǎoma
Bạn biết chỗ nào bán máy tính giá rẻ không?
ba
nhé, đi, thôi (trợ từ ngữ khí)
Ví dụ
wǒmenxīngqīwǔjiànmiànba
Chúng ta hẹn gặp vào thứ Sáu nhé!
xīngqīliùwǒmenhǎibiānwánba
Thứ Bảy chúng ta đi biển chơi nhé!
jìnqùkànkànba
Vào xem đi.
duō
hơn, nhiều hơn (dùng sau số)
Ví dụ
duōle??
Bạn bao nhiêu tuổi?
deshēnghuózāoyùhěnduōnántí
Cuộc sống của anh ấy gặp rất nhiều khó khăn.
chītàiduōle
Bạn ăn quá nhiều.
多少
duōshao
bao nhiêu (dùng để hỏi số lượng lớn)
Ví dụ
zhèdàiduōshǎo多少qián
Bao gạo này bao nhiêu tiền?
dexínglǐyǒuduōshǎo多少jīn
Hành lý của bạn nặng bao nhiêu cân?
duōshǎo多少
Bao nhiêu
shǎo
ít, thiếu, không đủ
Ví dụ
zhèdàiduōshǎoqián
Bao gạo này bao nhiêu tiền?
dexínglǐyǒuduōshǎojīn
Hành lý của bạn nặng bao nhiêu cân?
duōshǎo
Bao nhiêu

Hán Ngữ 1

0/15 bài

你好

Xin chào

汉语不太难

Tiếng Hán không khó lắm

明天见

Ngày mai gặp lại

你去哪儿

Bạn đi đâu?

这是王老师

Đây là thầy (cô) giáo vương

我学习汉语

Tôi học Hán ngữ

你吃什么

Bạn ăn cái gì

苹果一斤多少钱

Táo bao nhiêu tiền một cân

我换人民币

Tôi đổi nhân dân tệ

他住哪儿

Ông ấy sống ở đâu?

我们都是留学生

Chúng tôi đều là lưu học sinh

你在哪儿学习汉语

Bạn học tiếng Hán ở đâu?

这是不是中药

Đây có phải là thuốc bắc không

你的车是新的还是旧的

Xe của bạn là mới hay là cũ?

你们公司有多少职员

Công ty của các ông có bao nhiêu nhân viên