Bài 1: lý tưởng

zhōngxué
中学
bìyè
毕业
nián
,
,
yào
kǎo
shénme
什么
dàxué
大学
,
,
Năm tốt nghiệp trung học, không biết nên thi vào trường đại học nào,
yào
xué
shénme
什么
zhuānyè
专业
,
,
zìjǐ
自己
bùqīngchǔ
不清楚
không biết nên học ngành nào, tôi cũng không rõ.
yīcì
一次
péngyǒu
朋友
kàn
le
diànyǐng
电影
,
,
Một lần tôi và bạn bè đã xem một bộ phim,
zhège
这个
diànyǐng
电影
shì
jièshào
介绍
zhōngguó
中国
wénhuà
文化
de
,
,
hěn
yǒuyìsī
有意思
bộ phim giới thiệu về văn hóa Trung Quốc, rất thú vị.
dāngshí
当时
jiù
xiǎng
,
,
xuéxí
学习
zhōngwén
中文
,
,
jiānglái
将来
dāng
fānyì
翻译
zěnmeyàng
怎么样
?
?
Lúc đó tôi nghĩ, học tiếng Trung, sau này làm phiên dịch thì sao?
māma
妈妈
zhīdàole
知道了
de
xiǎngfǎ
想法
,
,
Mẹ tôi biết được ý tưởng của tôi,
shífēn
十分
zànchéng
赞成
,
,
shuō
,
,
nǚháizi
女孩子
dāng
fānyì
翻译
hěn
hǎo
rất tán thành, bà nói, con gái làm phiên dịch rất tốt.
jiù
zhèyàng
这样
,
,
kǎoshàng
考上
le
dàxué
大学
zhōngwén
中文
Và thế là, tôi đã thi đậu vào khoa tiếng Trung của đại học.
dàxué
大学
sān
niánjí
年级
shǔjià
暑假
,
,
dìyīcì
第一次
láidào
来到
zhōngguó
中国
,
,
Kỳ nghỉ hè năm thứ ba đại học, tôi lần đầu tiên đến Trung Quốc,
zài
běijīngyǔyándàxué
北京语言大学
xuéxí
学习
le
xīngqī
星期
,
,
học tại Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh trong bốn tuần,
xué
wán
yǐhòu
以后
,
,
yòu
dào
zhōngguó
中国
yīxiē
一些
zhùmíng
著名
de
fēngjǐng
风景
lǚxíng
旅行
le
yuè
sau khi học xong, tôi đã đi du lịch một số khu vực danh lam thắng cảnh nổi tiếng của Trung Quốc trong một tháng.
zhèshí
这时
cái
zhīdào
知道
,
,
zìjǐ
自己
duì
zhōngguó
中国
de
liǎojiě
了解
tài
shǎo
le
Lúc này tôi mới nhận ra rằng mình biết quá ít về Trung Quốc.
yīnwèi
因为
hànyǔ
汉语
shuō
bùhǎo
不好
,
,
Vì tiếng Trung nói không tốt,
lǚtú
旅途
zhōng
yùdào
遇到
le
hěn
duō
kùnnán
困难
tôi đã gặp nhiều khó khăn trong chuyến đi.
dànshì
但是
,
,
měicì
每次
yùdào
遇到
kùnnán
困难
shí
,
,
Nhưng mỗi khi gặp khó khăn,
dōuhuì
都会
dédào
得到
biérén
别人
de
bāngzhù
帮助
tôi đều nhận được sự giúp đỡ của người khác.
yīcì
一次
,
,
zuò
huǒchē
火车
nánjīng
南京
Một lần, tôi đi tàu hỏa đến Nam Kinh.
duì
nánjīng
南京
yīdiǎnér
一点儿
bùliǎo
不了
jiě
,
,
Tôi không hề biết gì về Nam Kinh,
huǒchē
火车
dào
nánjīng
南京
de
shíjiān
时间
yòu
shì
wǎnshang
晚上
,
,
tàu đến Nam Kinh vào buổi tối,
zěnme
怎么
zhǎo
lǚguǎn
旅馆
,
,
zěnme
怎么
mǎi
shànghǎi
上海
de
huǒchēpiào
火车票
,
,
làm thế nào để tìm khách sạn, mua vé tàu đi Thượng Hải,
dōu
bùzhī
不知
dào
kàn
zhedì
着地
,
,
xīnlǐ
心里
zhēn
yǒudiǎner
有点儿
zháojí
着急
tôi đều không biết. Tôi nhìn vào bản đồ, trong lòng thực sự hơi lo lắng.
zuò
zài
duìmiàn
对面
de
gūniáng
姑娘
,
,
hǎoxiàng
好像
kànchū
看出
le
de
xīnshì
心事
,
,
Cô gái ngồi đối diện tôi, có vẻ như nhận ra điều tôi đang lo lắng,
jiù
yòng
yīngyǔ
英语
wèn
shìbúshì
是不是
liúxuéshēng
留学生
,
,
liền hỏi tôi bằng tiếng Anh liệu có phải tôi là sinh viên du học không,
xūyào
需要
xūyào
需要
bāngzhù
帮助
có cần cô ấy giúp đỡ không.
de
yīngyǔ
英语
shuō
déhěn
得很
hǎo
Cô ấy nói tiếng Anh rất giỏi.
jiù
duì
shuō
le
zìjǐ
自己
yùdào
遇到
de
kùnnán
困难
Tôi liền kể cho cô ấy nghe về những khó khăn mà tôi gặp phải.
shuō
:
:
bié
dānxīn
担心
,
,
shì
zài
nánjīng
南京
xiàchē
下车
,
,
xiàchē
下车
yǐhòu
以后
,
,
jiù
gēn
zǒu
ba
Cô ấy nói: “Đừng lo, tôi cũng xuống ở Nam Kinh, sau khi xuống tàu, bạn cứ theo tôi.”
jiù
zhèyàng
这样
,
,
wǒmen
我们
kāishǐ
开始
le
jiāotán
交谈
shì
nánjīng
南京
suǒ
dàxué
大学
de
xuéshēng
学生
Và thế là, chúng tôi bắt đầu trò chuyện. Cô ấy là sinh viên của một trường đại học ở Nam Kinh.
shuō
:
:
yàoshi
要是
yuànyì
愿意
,
,
kěyǐ
可以
dài
dào
nánjīng
南京
de
yīxiē
一些
fēngjǐng
风景
kànkàn
看看
Cô ấy nói: “Nếu bạn muốn, tôi có thể đưa bạn đi tham quan một số khu vực danh lam thắng cảnh ở Nam Kinh.”
shuō
:
:
zhèyàng
这样
dāngrán
当然
hǎo
,
,
bùguò
不过
,
,
huìbúhuì
会不会
tài
máfán
麻烦
le
?
?
Tôi nói: “Điều đó thật tốt, nhưng không biết có làm phiền bạn không?
shuō
:
:
xiànzài
现在
zhènghǎo
正好
shì
jiàqī
假期
,
,
yǒukōng
有空
ér
,
,
wǒmen
我们
kěyǐ
可以
hùxiāng
互相
xuéxí
学习
,
,
Cô ấy nói: “Bây giờ đang là kỳ nghỉ, tôi rảnh rỗi, chúng ta có thể học hỏi lẫn nhau,
bāng
liàn
hànyǔ
汉语
,
,
bāng
liàn
liàn
yīngyǔ
英语
tôi giúp bạn luyện tiếng Trung, bạn cũng giúp tôi luyện tiếng Anh.”
jiù
zhèyàng
这样
,
,
jiāo
le
dìyī
第一
gèzhōng
个中
guó
péngyǒu
朋友
Và thế là, tôi đã kết bạn với người Trung Quốc đầu tiên của mình.
zài
nánjīng
南京
wán
le
sān
tiān
,
,
zhè
sān
tiān
,
,
Tôi đã ở Nam Kinh chơi ba ngày, trong ba ngày đó,
jiǎnzhí
简直
chéngle
成了
de
dǎoyóu
导游
,
,
cô ấy gần như trở thành hướng dẫn viên của tôi,
dài
le
nánjīng
南京
hěn
duō
yǒumíng
有名
de
dìfāng
地方
,
,
đưa tôi đến nhiều nơi nổi tiếng ở Nam Kinh,
yòu
bāng
mǎi
le
shànghǎi
上海
de
huǒchēpiào
火车票
và còn giúp tôi mua vé tàu đi Thượng Hải.
fēnbié
分别
de
shíhòu
时候
,
,
shuō
,
,
huānyíng
欢迎
zài
lái
Khi chia tay, cô ấy nói, 'Chào mừng bạn quay lại.'
shuō
,
,
kěndìng
肯定
huì
zài
lái
de
Tôi nói, 'Chắc chắn tôi sẽ quay lại.'
yīdìngyào
一定要
hànyǔ
汉语
xuéhǎo
学好
,
,
shíxiàn
实现
zìjǐ
自己
dāng
fānyì
翻译
de
lǐxiǎng
理想
Tôi nhất định phải học tốt tiếng Trung, thực hiện ước mơ trở thành phiên dịch của mình.
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu