Bài 1: 恋爱故事

wǒmen
我们
bān
de
zhào
xiá
cōngmíng
聪明
piàoliàng
漂亮
,
,
Zhao Xia trong lớp chúng tôi thông minh và xinh đẹp,
dàfang
大方
kāilǎng
开朗
,
,
shì
gèrén
个人
jiàn
rén
ài
de
nǚháiér
女孩儿
hào phóng và sôi nổi, là một cô gái được mọi người yêu mến.
dāngrán
当然
hěn
xǐhuān
喜欢
Tôi tất nhiên cũng rất thích cô ấy.
dàn
cóngméi
从没
yǒu
gēn
biérén
别人
shuō
guò
,
,
Nhưng tôi chưa bao giờ nói với ai,
méiyǒu
没有
xiàng
zuò
guò
rènhé
任何
biǎoshì
表示
,
,
cũng chưa bao giờ thể hiện điều gì với cô ấy,
zhè
shì
xīnzhōng
心中
de
mìmì
秘密
,
,
yīnwèi
因为
zhīdào
知道
,
,
đó là một bí mật trong lòng tôi, bởi vì tôi biết,
de
hǎopéngyǒu
好朋友
yúhuī
余辉
hěn
xǐhuān
喜欢
người bạn thân của tôi, Yu Hui, cũng rất thích cô ấy.
yúhuī
余辉
zhào
xiá
de
jiā
déhěn
得很
jìn
,
,
Nhà của Yu Hui và Zhao Xia rất gần nhau,
měicì
每次
lái
zhǎo
wán
dōu
dài
zhe
zhào
xiá
mỗi lần anh ấy đến chơi với tôi đều dẫn theo Zhao Xia.
kàn
zhe
xīnài
心爱
de
nǚháiér
女孩儿
gēn
zìjǐ
自己
de
hǎopéngyǒu
好朋友
yǒu
shuō
yǒu
xiào
de
qíngjǐng
情景
,
,
Nhìn thấy cảnh cô gái mình yêu và người bạn thân của mình cười nói vui vẻ,
xīnlǐ
心里
yǒu
yīzhǒng
一种
shuōbùchū
说不出
de
zīwèi
滋味
,
,
trong lòng tôi có một cảm giác khó tả,
chángcháng
常常
biǎoxiàn
表现
déhěn
得很
bùzìrán
不自然
,
,
thường xuyên biểu hiện rất không tự nhiên,
suǒyǐ
所以
zǒngshì
总是
jǐnliàng
尽量
gēn
tāmen
他们
zàiyīqǐ
在一起
vì vậy tôi luôn cố gắng không ở cùng họ.
nàshì
那是
dōngtiān
冬天
de
shàngwǔ
上午
,
,
Đó là một buổi sáng mùa đông,
tiān
hěn
lěng
,
,
bìng
le
,
,
méi
shàngkè
上课
,
,
trời rất lạnh, tôi bị ốm, không đi học,
yígèrén
一个人
wúliáo
无聊
dāi
zài
jiālǐ
家里
một mình chán chường ở nhà.
hūrán
忽然
yǒurén
有人
qiāomén
敲门
,
,
kāimén
开门
kàn
,
,
shì
zhào
xiá
Bỗng nhiên có người gõ cửa, tôi mở cửa ra xem, là Zhao Xia.
shǒu
pěng
shù
xiānhuā
鲜花
zhàn
zài
ménkǒu
门口
,
,
liǎn
dòng
hóng
hóng
de
,
,
xiào
zhe
wèn
:
:
Cô ấy cầm một bó hoa đứng ở cửa, khuôn mặt đỏ bừng vì lạnh, cười hỏi:
kěyǐ
可以
jìnqù
进去
ma
?
?
'Tôi có thể vào không?'
qǐng
jìnlái
进来
Tôi mời cô ấy vào.
qīnqiè
亲切
de
wènhòu
问候
,
,
qiǎn
qiǎn
de
wēixiào
微笑
,
,
Lời chào thân thiện, nụ cười nhẹ nhàng,
zài
jiāshàng
加上
zhè
shù
xiānhuā
鲜花
,
,
cùng với bó hoa này,
gǎndòng
感动
yǎnlèi
眼泪
dōu
kuàiyào
快要
liúchū
流出
lái
le
làm tôi xúc động đến nỗi muốn rơi nước mắt.
zhěnggè
整个
shàngwǔ
上午
dōu
hěn
kāixīn
开心
Cả buổi sáng tôi đều rất vui.
dìyīcì
第一次
zìjǐ
自己
xīnài
心爱
de
gūniáng
姑娘
shuō
le
nàme
那么
duō
huà
,
,
Lần đầu tiên tôi nói nhiều như vậy với cô gái mình yêu,
xiǎng
,
,
yǐjīng
已经
bùzhībùjué
不知不觉
dìbiǎo
地表
shì
le
duì
de
gǎnqíng
感情
tôi nghĩ, tôi đã vô tình thể hiện tình cảm của mình với cô ấy.
tiān
,
,
tūrán
突然
fāxiàn
发现
diànzǐxìnxiāng
电子信箱
yǒu
fēng
xìn
,
,
Một ngày, tôi bất ngờ phát hiện trong hộp thư điện tử có một bức thư,
dǎkāi
打开
kàn
,
,
shì
zhào
xiá
xiě
de
mở ra xem, thì đó là thư Zhao Xia viết.
xìn
zhōng
shuō
,
,
yúhuī
余辉
zhǐshì
只是
pǔtōng
普通
de
péngyǒu
朋友
,
,
Trong thư, cô ấy nói rằng cô ấy và Yu Hui chỉ là bạn bè bình thường,
zhēnzhèng
真正
xǐhuān
喜欢
de
shì
người cô ấy thực sự thích là tôi.
lìkè
立刻
gāoxìng
高兴
tiào
le
qǐlái
起来
Tôi lập tức nhảy cẫng lên vì vui sướng.
dànshì
但是
xīngfèn
兴奋
zhōng
dài
zhe
dàndàn
淡淡
de
yōuchóu
忧愁
Nhưng trong niềm vui cũng có chút ưu phiền.
yīlián
一连
hǎojǐ
好几
wǎnshang
晚上
,
,
dōu
fānláifùqù
翻来覆去
shuì
bùzhe
不着
Liên tiếp nhiều đêm, tôi trằn trọc không ngủ được.
xiǎng
le
hěn
duō
,
,
xīnlǐ
心里
hěn
máodùn
矛盾
Tôi suy nghĩ rất nhiều, lòng rất mâu thuẫn.
shì
zìjǐ
自己
àiliàn
爱恋
yǐjiǔ
已久
de
nǚháiér
女孩儿
,
,
Một mặt là cô gái mà tôi đã yêu mến từ lâu,
shì
zìjǐ
自己
zuìhǎo
最好
de
péngyǒu
朋友
,
,
mặt khác là người bạn thân nhất của tôi,
shīqù
失去
shuí
dōu
juéde
觉得
shì
hěn
de
yíhàn
遗憾
mất đi bất kỳ ai tôi đều cảm thấy rất tiếc nuối.
gāi
zěnmebàn
怎么办
ne
?
?
Phải làm sao đây?
gěi
zhào
xiá
huí
le
fēng
xìn
,
,
Tôi đã trả lời Zhao Xia một bức thư,
zìjǐ
自己
máodùn
矛盾
de
xīnqíng
心情
gàosù
告诉
le
trong đó tôi đã chia sẻ với cô ấy về tâm trạng mâu thuẫn của mình.
xīngqīliù
星期六
wǎnshang
晚上
,
,
yúhuī
余辉
dǎdiànhuà
打电话
yào
jiā
Một tối thứ Bảy, Yu Hui gọi điện mời tôi đến nhà anh ấy.
dāng
gǎndào
赶到
shí
,
,
yǐjīng
已经
le
hěn
duō
jiǔ
,
,
zhe
duì
shuō
:
:
Khi tôi đến nơi, anh ấy đã uống rất nhiều rượu, khóc nói với tôi:
shīliàn
失恋
le
,
,
zhào
xiá
xǐhuān
喜欢
'Tôi thất tình rồi, Zhao Xia không thích tôi.
érqiě
而且
gàosù
告诉
,
,
zǎojiù
早就
yǒu
nánpéngyǒu
男朋友
le
Và cô ấy nói với tôi, cô ấy đã có bạn trai từ lâu rồi.'
mòmò
默默
kàn
zhe
yúhuī
余辉
,
,
chúle
除了
péi
hējiǔ
喝酒
yǐwài
以外
,
,
Tôi lặng lẽ nhìn Yu Hui, ngoài việc uống rượu cùng anh ấy,
hái
néng
zuò
shénme
什么
ne
?
?
tôi còn có thể làm gì nữa?
zhào
xiá
yǒu
nánpéngyǒu
男朋友
de
xiāoxī
消息
hěn
kuài
jiù
zài
bānshàng
班上
chuánkāi
传开
le
Tin tức Zhao Xia có bạn trai rất nhanh chóng lan truyền trong lớp.
yǒurén
有人
shuō
de
nánpéngyǒu
男朋友
shì
wàijiāo
外交
dàxué
大学
de
yánjiūshēng
研究生
,
,
Có người nói bạn trai cô ấy là sinh viên sau đại học của Đại học Ngoại giao,
chángdé
长得
hěn
shuài
,
,
xuéxí
学习
hěn
hǎo
,
,
zhèng
zhǔnbèi
准备
chūguó
出国
liúxué
留学
ne
trông rất đẹp trai, học cũng rất giỏi, đang chuẩn bị đi du học nữa.
shuō
gēn
zhēn
de
yīyàng
一样
,
,
tóngxué
同学
men
dōu
xiāngxìn
相信
le
Nói như thật, mọi người trong lớp đều tin.
hòulái
后来
,
,
yúhuī
余辉
yǒule
有了
xīn
de
nǚpéngyǒu
女朋友
Sau đó, Yu Hui có bạn gái mới.
zhào
xiá
gēn
liànài
恋爱
de
xiāoxī
消息
cái
mànmàn
慢慢
gōngkāi
公开
Tin tức Zhao Xia và tôi hẹn hò mới dần được công khai.
yúhuī
余辉
wèn
:
:
nǐmen
你们
shì
zěnme
怎么
zǒu
dào
yīqǐ
一起
de
?
?
shuō
:
:
Yu Hui hỏi tôi: 'Các bạn làm thế nào mà đến được với nhau?' Tôi nói:
zhào
xiá
de
nánpéngyǒu
男朋友
chūguó
出国
hòu
jiù
gěi
shuǎi
le
,
,
yúshì
于是
wǒmen
我们
jiù
zǒu
dàole
到了
yīqǐ
一起
'Bạn trai của Zhao Xia sau khi đi du học đã chia tay cô ấy, và chúng tôi đã đến với nhau.'
zǎojiù
早就
liàodào
料到
jiāhuo
家伙
búshì
不是
hǎo
dōngxī
东西
yúhuī
余辉
shuō
'Tôi đã sớm biết thằng đó không phải là người tốt.' Yu Hui nói.
xiànzài
现在
zhào
xiá
yǐjīng
已经
chéngle
成了
de
qīzǐ
妻子
,
,
Bây giờ Zhao Xia đã trở thành vợ tôi,
yúhuī
余辉
réngrán
仍然
shì
zuìhǎo
最好
de
péngyǒu
朋友
và Yu Hui vẫn là người bạn thân nhất của tôi.
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu