Bài 1: Ăn Nho.

jiā
yuànzi
院子
yǒu
pútáo
葡萄
shù
,
,
Trong sân nhà tôi có một cây nho,
jǐniánlái
几年来
yīzhí
一直
bànsǐ
半死
huó
de
nó đã nửa sống nửa chết trong nhiều năm.
bùliào
不料
,
,
qùnián
去年
jìngrán
竟然
chángchū
长出
le
xǔduō
许多
yèzi
叶子
,
,
Không ngờ, năm ngoái nó bất ngờ mọc ra nhiều lá,
hái
jié
le
xǔduō
许多
pútáo
葡萄
và còn ra rất nhiều nho nữa.
dāng
qiūtiān
秋天
dàolái
到来
de
shíhòu
时候
,
,
yīchuàn
一串
chuàn
zǐhóngsè
紫红色
de
pútáo
葡萄
,
,
Khi mùa thu đến, những chùm nho màu tím đỏ kia,
kàn
le
zhēn
ràng
rén
gāoxìng
高兴
nhìn thật sự làm người ta vui mừng.
zhāixià
摘下
lái
cháng
,
,
tèbié
特别
tián
,
,
jiù
xiǎng
sòng
yīxiē
一些
gěi
biérén
别人
cháng
cháng
,
,
Hái xuống một quả thử, rất ngọt, tôi muốn tặng một ít cho người khác thử nghiệm,
ràng
dàjiā
大家
fēnxiǎng
分享
yīxià
一下
shōuhuò
收获
de
xǐyuè
喜悦
để mọi người cùng chia sẻ niềm vui thu hoạch của tôi.
pútáo
葡萄
sònggěi
送给
zuòshēngyì
做生意
de
péngyǒu
朋友
Tôi tặng nho cho một người bạn làm ăn.
jiē
guòqù
过去
,
,
yòng
liǎng
shǒuzhǐ
手指
niē
le
sòng
jìn
zuǐlǐ
嘴里
,
,
Anh ta nhận lấy, dùng hai ngón tay bóp một quả cho vào miệng,
shuō
,
,
hǎochī
好吃
,
,
hǎochī
好吃
,
,
jiēzhe
接着
jiù
wèn
:
:
nói rằng ngon, ngon, rồi tiếp tục hỏi:
duōshǎo
多少
qián
jīn
?
?
shuō
bùyào
不要
qián
,
,
zhǐshì
只是
xiǎng
qǐng
cháng
cháng
'Một cân bao nhiêu tiền?' Tôi nói không cần tiền, chỉ muốn mời anh ấy thử.
bùyuàn
不愿
,
,
shuō
bùnéng
不能
báichī
白吃
,
,
jiānchí
坚持
yào
fùqián
付钱
Anh ta không chịu, nói không thể ăn không, kiên quyết muốn trả tiền.
méibànfǎ
没办法
,
,
zhǐhǎo
只好
shōu
xià
le
de
qián
Không còn cách nào, tôi đành phải nhận lấy tiền của anh ta.
pútáo
葡萄
sònggěi
送给
wèi
lǐngdǎo
领导
Tôi tặng nho cho một vị lãnh đạo.
jiē
guò
de
pútáo
葡萄
hòu
yīzhí
一直
zhùshì
注视
zhe
,
,
Sau khi nhận nho của tôi, ông ta liên tục nhìn tôi,
ránhòu
然后
dīshēng
低声
wèn
:
:
yǒu
shénmeshì
什么事
yào
bàn
ma
?
?
rồi hỏi nhỏ: 'Bạn có việc gì cần giải quyết không?'
gàosù
告诉
,
,
méiyǒushénme
没有什么
shì
,
,
zhǐshì
只是
xiǎng
ràng
cháng
cháng
zhè
lǎo
shù
jié
de
xīn
pútáo
葡萄
Tôi nói với ông ta, tôi không có việc gì, chỉ muốn mời ông thử nho mới của cây già.
chī
le
de
pútáo
葡萄
,
,
dànshì
但是
cóng
liǎn
shàng
de
biǎoqíng
表情
kàn
déchū
得出
lái
,
,
Ông ấy đã ăn nho của tôi, nhưng qua biểu hiện trên khuôn mặt có thể thấy rằng,
bìngbù
并不
xiāngxìn
相信
dehuà
的话
ông ấy không tin lời tôi nói.
pútáo
葡萄
sònggěi
送给
piàoliàng
漂亮
de
línjū
邻居
Tôi tặng nho cho người hàng xóm phụ nữ xinh đẹp.
gǎndào
感到
yǒuxiē
有些
yìwài
意外
,
,
de
zhàngfū
丈夫
gèng
shì
liǎn
de
jǐngtì
警惕
Cô ấy cảm thấy hơi bất ngờ, chồng cô ấy thì càng tỏ ra cảnh giác.
hěn
gāngà
尴尬
,
,
máng
shuō
zhè
shì
cóng
zìjǐ
自己
jiāde
家的
pútáo
葡萄
shù
shàng
zhāixià
摘下
lái
de
,
,
Tôi cảm thấy rất ngại, vội vàng nói đây là nho hái từ cây nho nhà mình,
hěn
tián
,
,
hěn
hǎochī
好吃
,
,
xiǎng
qǐng
dàjiā
大家
cháng
cháng
rất ngọt, rất ngon, muốn mời mọi người thử.
nán
de
xiàng
chī
dúyào
毒药
yīyàng
一样
chī
le
Người đàn ông ấy ăn một quả như thể đang ăn thuốc độc.
méixiǎngdào
没想到
,
,
nàtiān
那天
wǎnshang
晚上
tāmen
他们
jiā
jiù
chuánlái
传来
le
chǎojià
吵架
shēng
Không ngờ, đêm đó từ nhà họ truyền ra tiếng cãi vã.
pútáo
葡萄
sònggěi
送给
gébì
隔壁
de
xiǎoháiér
小孩儿
Tôi tặng nho cho một đứa trẻ hàng xóm.
chī
le
hái
xiǎng
zài
chī
,
,
liǎn
shàng
lùchū
露出
tián
tián
de
xiào
,
,
Cháu ăn xong còn muốn ăn thêm, trên mặt hiện lên nụ cười ngọt ngào,
zuǐlǐ
嘴里
tián
tián
shuō
zhe
:
:
zhèzhǒng
这种
pútáo
葡萄
hǎo
tián
a
,
,
xièxiè
谢谢
shūshu
叔叔
miệng cũng ngọt ngào nói: 'Loại nho này ngọt quá, cảm ơn chú.'
ránhòu
然后
bèng
tiào
pútáo
葡萄
názǒu
拿走
le
Sau đó cháu nhảy cẫng lên và mang nho đi.
hěn
gāoxìng
高兴
,
,
zhōngyú
终于
zhǎodào
找到
le
yígèrén
一个人
,
,
zhēnzhèng
真正
chī
pútáo
葡萄
de
rén
Tôi rất vui, cuối cùng tôi đã tìm được một người, một người thực sự ăn nho.
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu