Bài 1: Tạo nên những con số
zhōngguó
中国
gǔdài
古代
yǒu
有
yīzhǒng
一种
yuèqì
乐器
,
,
jiàozuò
叫做
yú
竽
,
,
Trong thời cổ đại Trung Quốc, có một loại nhạc cụ gọi là 'yù',
chuī
吹
chūlái
出来
de
的
shēngyīn
声音
hěn
很
hǎotīng
好听
。
âm thanh phát ra rất hay.
guówáng
国王
tèbié
特别
ài
爱
tīng
听
。
Vua rất thích nghe.
guówáng
国王
yǒu
有
sān
三
bǎi
百
gè
个
chuī
吹
yú
竽
de
的
rén
人
。
Vua có ba trăm người chơi 'yù'.
tā
他
xǐhuān
喜欢
tīng
听
hézòu
合奏
,
,
zǒngshì
总是
ràng
让
zhè
这
sān
三
bǎi
百
rén
人
yīqí
一齐
chuī
吹
gān
竿
,
,
Ông thích nghe đội nhạc chơi cùng nhau, luôn để ba trăm người cùng thổi 'yù',
yōuměi
优美
de
的
yīnyuè
音乐
ràng
让
tā
他
tīng
听
dé
得
rùmí
入迷
。
âm nhạc tuyệt vời khiến ông say mê.
yī
一
tiān
天
,
,
yī
一
gè
个
jiào
叫
nánguō
南郭
xiānshēng
先生
de
的
rén
人
bào
抱
zhe
着
yī
一
gè
个
yú
竽
lái
来
jiàn
见
guówáng
国王
,
,
chuīniú
吹牛
shuō
说
:
:
Một ngày, một người tên là ông Nam Quốc cầm một cây 'yù' đến gặp vua, khoác lác rằng:
“
“
wǒ
我
yě
也
huì
会
chuī
吹
yú
竽
,
,
chuī
吹
dé
得
bùbǐ
不比
tāmen
他们
zhōngde
中的
rènhé
任何
yī
一
wèi
位
chà
差
。
”
”
'Tôi cũng biết thổi 'yù', không kém bất kỳ ai trong số họ.'
guówáng
国王
xiāngxìn
相信
le
了
tā
他
dehuà
的话
,
,
Vua tin lời ông ta,
jiù
就
shōu
收
xià
下
le
了
tā
他
,
,
jiào
叫
rén
人
gěi
给
tā
他
chī
吃
de
的
chuān
穿
de
的
。
liền nhận ông ta vào, sai người cung cấp thức ăn và quần áo.
nánguō
南郭
xiānshēng
先生
yīdiǎnér
一点儿
yě
也
bùkèqì
不客气
,
,
Ông Nam Quốc không hề khách sáo,
zhuān
专
yàohǎo
要好
de
的
chī
吃
,
,
zhuān
专
tiāo
挑
hǎo
好
de
的
chuān
穿
,
,
chỉ muốn ăn ngon, chỉ chọn mặc đẹp,
què
却
bǎ
把
gān
竿
diū
丢
zài
在
yībiān
一边
。
nhưng lại bỏ cây 'yù' sang một bên.
yuánlái
原来
tā
他
gēnběn
根本
búhuì
不会
chuī
吹
yú
竽
。
Hóa ra ông ta chẳng biết thổi 'yù' chút nào.
měi
每
dào
到
hézòu
合奏
de
的
shíhòu
时候
,
,
nánguō
南郭
xiānshēng
先生
jiù
就
zuò
坐
zài
在
yuèduì
乐队
lǐ
里
,
,
Mỗi khi đến lúc biểu diễn tập thể, ông Nam Quốc chỉ ngồi trong ban nhạc,
zuòchū
做出
yī
一
fù
副
chuī
吹
yú
竽
de
的
yàngzi
样子
,
,
làm ra vẻ như đang thổi 'yù',
piàn
骗
guò
过
guówáng
国王
,
,
jiù
就
zhèyàng
这样
yī
一
tiāntiān
天天
dì
地
hùnfàn
混饭
chī
吃
。
lừa được vua, và như vậy hàng ngày lẫn lộn để ăn.
hòulái
后来
guówáng
国王
sǐ
死
le
了
,
,
tā
他
de
的
érzi
儿子
dāng
当
le
了
guówáng
国王
。
Sau đó vua qua đời, con trai ông lên nắm quyền.
xīn
新
guówáng
国王
yě
也
xǐhuān
喜欢
tīng
听
chuī
吹
yú
竽
。
bùguò
不过
,
,
gēn
跟
tā
他
fùqīn
父亲
bùyīyàng
不一样
de
的
shì
是
,
,
Vua mới cũng thích nghe 'yù'. Tuy nhiên, khác với cha mình,
tā
他
ài
爱
tīng
听
dúzòu
独奏
,
,
bù
不
xǐhuān
喜欢
tīng
听
hézòu
合奏
。
ông ấy thích nghe độc tấu, không thích nghe hợp tấu.
zhè
这
kě
可
xiàhuài
吓坏
le
了
nánguō
南郭
xiānshēng
先生
,
,
Điều này đã làm ông Nam Quốc hoảng sợ,
tā
他
juéde
觉得
zìjǐ
自己
zàiyě
再也
hùn
混
bùxià
不下
qù
去
le
了
,
,
ông ta cảm thấy mình không thể tiếp tục lẫn lộn được nữa,
jiù
就
tōutōu
偷偷
dì
地
liūzǒu
溜走
le
了
。
và đã lẻn đi một cách lén lút.
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)