Bài 2: Các bạn trẻ trang điểm ngày càng đẹp

(圣诞节和新年节快到了。。。)
(Giáng sinh và năm mới sắp đến...)
王老师
tóngxué
同学
men
yǐjīng
已经
xué
le
liǎng
duō
yuè
hànyǔ
汉语
le
Các bạn học sinh đã học tiếng Hoa được hơn hai tháng rồi.
jīntiān
今天
xiǎng
qǐng
dàjiā
大家
suíbiàn
随便
tántán
谈谈
zìjǐ
自己
de
gǎnxiǎng
感想
tǐhuì
体会
Hôm nay, tôi muốn mời mọi người tự do chia sẻ cảm nhận và trải nghiệm của mình.
yǒu
shénme
什么
yìjiàn
意见
jiànyì
建议
kěyǐ
可以
Nếu có ý kiến hoặc đề xuất gì cũng có thể nêu lên.
玛丽
gāng
lái
de
shíhòu
时候
xíguàn
习惯
běijīng
北京
de
qìhòu
气候
Khi mới đến, tôi không quen với khí hậu Bắc Kinh,
chángcháng
常常
gǎnmào
感冒
xiànzài
现在
yuèláiyuè
越来越
xíguàn
习惯
le
thường xuyên bị cảm, nhưng bây giờ tôi ngày càng quen.
麦克
wǒmen
我们
de
hàn
hànyǔ
汉语
yuèláiyuè
越来越
hǎo
Tiếng Hoa của chúng tôi ngày càng tốt,
juéde
觉得
yuè
xué
yuè
yǒuyìsī
有意思
le
cảm thấy càng học càng thú vị.
玛丽
de
péngyǒu
朋友
yuèláiyuè
越来越
duō
le
Bạn bè của tôi ngày càng nhiều.
麦克
péngyǒu
朋友
yuè
duō
yuè
hǎo
zài
jiā
kào
fùmǔ
父母
chūmén
出门
kào
péngyǒu
朋友
ma
Càng nhiều bạn bè càng tốt, 'Ở nhà dựa vào cha mẹ, ra ngoài dựa vào bạn bè' mà.
山本
zhōngguócài
中国菜
hěn
hǎochī
好吃
yuè
chī
yuè
xǐhuān
喜欢
Món ăn Trung Quốc rất ngon, tôi càng ăn càng thích
suǒyǐ
所以
yuèláiyuè
越来越
pàng
le
vì vậy tôi cũng ngày càng béo lên.
麦克
juéde
觉得
rénmen
人们
de
shēnghuó
生活
tiān
tiān
fēngfù
丰富
Tôi thấy cuộc sống của mọi người ngày càng phong phú
niánqīngrén
年轻人
yuèláiyuè
越来越
huì
dǎban
打扮
Người trẻ ngày càng biết cách ăn mặc
dǎban
打扮
yuèláiyuè
越来越
piàoliàng
漂亮
le
và trở nên ngày càng xinh đẹp.
玛丽
shèngdànjié
圣诞节
xīnnián
新年
jié
kuài
dàole
到了
Giáng sinh và năm mới sắp đến
bùshǎo
不少
shāngdiàn
商店
dōu
bǎi
zhe
shèngdànshù
圣诞树
Nhiều cửa hàng đều trang trí cây Giáng sinh
zhuāngshì
装饰
fēicháng
非常
piàoliàng
漂亮
và trang trí rất đẹp,
kànjiàn
看见
hěn
duō
zhōngguórén
中国人
mǎi
shèngdànshù
圣诞树
shèngdàn
圣诞
lǐwù
礼物
tôi thấy nhiều người Trung Quốc cũng mua cây Giáng sinh và quà Giáng sinh.
麦克
lǎoshī
老师
tīngshuō
听说
zhōngguórén
中国人
kāishǐ
开始
guò
shèngdànjié
圣诞节
le
shì
ma
Thầy ơi, tôi nghe nói người Trung Quốc cũng bắt đầu ăn mừng Giáng sinh, phải không ạ?
王老师
yībān
一般
jiātíng
家庭
shì
bùguò
不过
shèngdànjié
圣诞节
de
Thông thường các gia đình không ăn mừng Giáng sinh.
yǒude
有的
rén
guò
shèngdànjié
圣诞节
Một số người lại ăn mừng Giáng sinh
kěnéng
可能
shì
xǐhuān
喜欢
shèngdànjié
圣诞节
nàzhǒng
那种
xǐlè
喜乐
de
qìfēn
气氛
có thể vì họ thích không khí vui vẻ của Giáng sinh
háizimen
孩子们
néng
cóng
bàba
爸爸
māma
妈妈
nàér
那儿
dédào
得到
lǐwù
礼物
và trẻ em có thể nhận quà từ cha mẹ
dāngrán
当然
hěn
gāoxìng
高兴
tất nhiên cũng rất vui.
bùguò
不过
zhōngguó
中国
zuì
de
jiérì
节日
háishì
还是
chūnjié
春节
Tuy nhiên, lễ hội lớn nhất của Trung Quốc vẫn là Tết Nguyên Đán.
麦克
lǎoshī
老师
jiànyì
建议
zánmen
咱们
kāi
xīnnián
新年
liánhuānhuì
联欢会
zěnmeyàng
怎么样
Thầy ơi, tôi đề xuất chúng ta tổ chức một bữa tiệc mừng năm mới như thế nào?
王老师
hǎo
a
Được thôi.
HiHSK.com Bot
Bạn hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu với AI
Ví dụ bạn nhập từ: 你