Bài 1: Chúng tôi bố trí phòng học thành hội trường
shèngdànjié
圣诞节
hé
和
xīnnián
新年
kuài
快
dàole
到了
Giáng sinh và năm mới sắp đến
wǒmen
我们
zhǔnbèi
准备
zài
在
shèngdànjié
圣诞节
qián
前
jǔxíng
举行
yī
一
gè
个
liánhuān
联欢
wǎnhuì
晚会
Chúng tôi dự định tổ chức một buổi tiệc mừng vào đêm trước Giáng sinh
qǐng
请
lǎoshī
老师
men
们
yě
也
lái
来
cānjiā
参加
。
Xin mời các giáo viên cũng tham gia.
wǎnhuì
晚会
shàng
上
wǒmen
我们
yào
要
chàng
唱
zhōngwén
中文
gē
歌
Trong buổi tiệc, chúng tôi sẽ hát các bài hát tiếng Trung
yòng
用
hànyǔ
汉语
jiǎng
讲
gùshì
故事
,
biǎoyǎn
表演
jiémù
节目
kể chuyện bằng tiếng Hoa, biểu diễn các tiết mục
pǐncháng
品尝
gèguó
各国
de
的
tèsè
特色
cài
菜
。
thưởng thức các món ăn đặc sắc từ nhiều quốc gia.
bānzhǎng
班长
yāoqiú
要求
wǒmen
我们
nàtiān
那天
bǎ
把
zìjǐ
自己
qīnshǒu
亲手
zuò
做
de
的
cài
菜
dàidào
带到
wǎnhuì
晚会
shànglái
上来
Lớp trưởng yêu cầu chúng tôi mang những món ăn tự tay làm đến buổi tiệc
ràng
让
dàjiā
大家
pǐncháng
品尝
。
để mọi người thử.
mǎlì
玛丽
shuō
说
:
:
“
“
wǒmen
我们
zuìhǎo
最好
jiè
借
yī
一
gè
个
dà
大
jiàoshī
教师
,
bǎ
把
tā
它
bùzhì
布置
chéngle
成了
huìchǎng
会场
。
”
”
Mary nói: 'Chúng ta nên mượn một phòng học lớn, biến nó thành địa điểm tổ chức.'
qiántiān
前天
,
wǒmen
我们
zhǎodào
找到
guǎnlǐyuán
管理员
Hôm kia, chúng tôi đã tìm gặp người quản lý
gàosù
告诉
le
了
tā
她
jiè
借
jiàoshì
教室
de
的
shì
事
và đã nói với cô ấy về việc mượn phòng học
tā
她
dāyìng
答应
bǎ
把
nàge
那个
jiàoshì
教室
jiègěi
借给
wǒmen
我们
。
Cô ấy đã đồng ý cho chúng tôi mượn phòng đó.
zuótiān
昨天
xiàwǔ
下午
fúwùyuán
服务员
bǎ
把
jiàoshì
教室
dǎsǎo
打扫
le
了
yīxiàér
一下儿
,
Chiều hôm qua, nhân viên vệ sinh đã dọn dẹp lớp học một chút,
bǎmén
把门
hé
和
chuānghù
窗户
yě
也
dōu
都
cā
擦
dé
得
gān
干
gānjìng
干净
jìng
净
de
的
。
làm sạch cửa và cửa sổ cho thật sạch.
wǒmen
我们
bǎ
把
zhuōzǐ
桌子
bǎi
摆
chéngle
成了
yī
一
gè
个
dàyuánquān
大圆圈
,
Chúng tôi đã xếp bàn thành một vòng tròn lớn,
àidéhuá
爱德华
bǎ
把
“
“
shèngdàn
圣诞
–
–
xīnniánkuàilè
新年快乐
”
”
jǐgè
几个
dà
大
zì
字
tiē
贴
zài
在
le
了
hēibǎn
黑板
shàng
上
。
Edward đã dán những chữ 'Merry Christmas - Happy New Year' lớn lên bảng.
lǐ
李
měiyīng
美英
shuō
说
:
:
wǎnhuì
晚会
shàng
上
yào
要
hé
和
jǐgè
几个
tóngxué
同学
chànggē
唱歌
,
Li Meiying nói: 'Trong buổi tiệc, tôi sẽ hát với một số bạn học',
tiàowǔ
跳舞
,
suǒyǐ
所以
bǎ
把
yīnxiǎng
音响
yě
也
bān
搬
dào
到
jiàoshì
教室
lǐ
里
lái
来
le
了
。
nhảy múa, nên đã chuyển dàn âm thanh vào lớp học.
àidéhuá
爱德华
zuótiān
昨天
cóng
从
shāngdiàn
商店
mǎihuí
买回
lái
来
yī
一
kē
棵
shèngdànshù
圣诞树
Hôm qua, Edward đã mua một cây Giáng sinh từ cửa hàng
wǒmen
我们
bǎ
把
tā
它
bǎi
摆
zài
在
le
了
jiàoshì
教室
de
的
qiánbiān
前边
và chúng tôi đã đặt nó ở phía trước lớp học
yòng
用
cǎi
彩
dēng
灯
hé
和
cǎidài
彩带
bǎ
把
tā
它
zhuāngshì
装饰
dé
得
fēicháng
非常
piàoliàng
漂亮
。
trang trí nó bằng đèn màu và dải ruy băng rất đẹp.
ānnà
安娜
shì
是
wǒmen
我们
bān
班
zuì
最
xiǎode
小的
tóngxué
同学
Anna là bạn nhỏ nhất trong lớp chúng tôi
tā
他
de
的
shēngrì
生日
zhènghǎo
正好
shì
是
shíèryuè
十二月
èrshí
二十
wǔhào
五号
sinh nhật của cô ấy đúng vào ngày 25 tháng 12
suǒyǐ
所以
tóngxué
同学
men
们
hái
还
wèi
为
tā
她
zhǔnbèi
准备
le
了
yī
一
fèn
份
shēngrì
生日
lǐwù
礼物
hé
和
yī
一
gè
个
shēngrìdàngāo
生日蛋糕
một món quà sinh nhật và một chiếc bánh sinh nhật.
dànshì
但是
wǒmen
我们
hái
还
méi
没
bǎ
把
zhè
这
jiàn
件
shì
事
gàosù
告诉
tā
她
nhưng chúng tôi chưa kể cho cô ấy biết.
wǒmen
我们
xiǎng
想
,
dào
到
wǎnhuì
晚会
shàng
上
zài
再
bǎ
把
shēngrì
生日
lǐwù
礼物
náchū
拿出
lái
来
sònggěi
送给
tā
她
。
Chúng tôi nghĩ sẽ đợi đến buổi tiệc mới đưa quà sinh nhật cho cô ấy.
gěi
给
tā
她
yī
一
gè
个
jīngxǐ
惊喜
,
ràng
让
tā
她
zài
在
zhōngguó
中国
guò
过
yī
一
gè
个
kuàilè
快乐
de
的
shēngrì
生日
。
để tạo bất ngờ cho cô ấy, giúp cô ấy có một sinh nhật vui vẻ ở Trung Quốc.
wǒmen
我们
bǎ
把
jiàoshì
教室
bùzhì
布置
hǎo
好
yǐhòu
以后
Sau khi chúng tôi trang trí xong lớp học,
qǐng
请
lǎoshī
老师
láikàn
来看
le
了
kàn
看
chúng tôi đã mời giáo viên đến xem.
lǎoshī
老师
gāoxìng
高兴
dì
地
shuō
说
:
:
“
“
nǐmen
你们
bǎ
把
jiàoshì
教室
bùzhì
布置
dé
得
zhēn
真
piàoliàng
漂亮
!
”
”
Giáo viên nói vui vẻ: 'Các bạn đã trang trí lớp học thật đẹp!'
wèile
为了
kāi
开
hǎo
好
zhège
这个
liánhuānhuì
联欢会
Để tổ chức buổi tiệc này thật tốt,
tóngxué
同学
men
们
dōu
都
rènzhēn
认真
dì
地
zuò
做
le
了
zhǔnbèi
准备
。
tất cả các bạn học đều đã chuẩn bị kỹ lưỡng.
míngtiān
明天
wǎnshang
晚上
liù
六
diǎnzhōng
点钟
,
wǒmen
我们
de
的
wǎnhuì
晚会
jiù
就
kāishǐ
开始
le
了
。
Vào lúc 6 giờ tối ngày mai, buổi tiệc của chúng tôi sẽ bắt đầu.
huānyíng
欢迎
dàjiā
大家
lái
来
cānjiā
参加
。
Mọi người đều được chào đón tham gia.
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)
![](/logo/lock.png)